Từ vựng N3 - Chủ đề Từ sáng đến tối

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 3 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
覚ます
さます
tỉnh dậy, thức dậy

夜中やちゅうの3ました。

Tôi tỉnh dậy lúc 3 giờ đêm.
2
覚める
さめる
thức dậy

毎朝まいあさ、7める。

Hàng ngày tôi thức dậy lúc 7 giờ.
3
(夜が)明ける
(よが)あける
trời sáng

ゲームをしていたら、よるけてしまった。

Tôi chơi game rồi thì trời sáng mất tiêu.
4
支度<する>
したく<する>
sự chuẩn bị, sửa soạn

きたら、いそいであさごはんをべて、支度したくする。

Thức dậy là tôi vội vã ăn sáng rồi sửa soạn.
5
会わせる
あわせる
ướm, phối hợp

ごはんのとき、わせて「いただきます」とう。

Khi ăn cơm, chắp tay lại và nói 'Itadakimasu'.
6
しまう
cất

午前ごぜんちゅうに、ふゆのふとんをして、しまう。

Trong buổi sáng, tôi phơi chăn mùa đông và cất đi.
7
(ひげを)そる
cạo (râu)

おっとはひげをそるのに、時間じかんがかかる。

Chồng tôi mất thời gian cho việc cạo râu.
8
(髪を)とかす
(かみを)とかす
chải (tóc)

あさ、3分くらいでかみをとかす。

Buổi sáng, tôi chải tóc mất khoảng 3 phút.
9
そろえる
tập hợp

っていくものをそろえて、バッグにれる。

Tôi xếp những thứ mang đi cho vào túi.
10
昼寝<する>
ひるね<する>
việc ngủ trưa

会社かいしゃで15分だけ、昼寝ひるねしている。

Ở công ty, tôi nghỉ trưa chỉ 15 phút.
11
腰かける
こしかける
dựa lưng

いすにこしかけて、すこやすもう。

Dựa lưng vào ghế, nghỉ ngơi một chút nào!
12
暮れる
くれる
lặn

もう少しでれる。

Mặt trời sắp sửa lặn.
13
おしゃべり<する>
sự nói chuyện, chuyện trò

家族(かぞく)とおしゃべりする時間(じかん)大切(たいせつ)にしている。

Tôi trân trọng thời gian chuyện trò với gia đình.
14
リラックス<する>
Sự thư giãn

いえかえって、リビングでリラックスする。

Về đến nhà tôi thư giãn ở phòng khách.
15
ふだん
thông thường, bình thường

ふだんはいえ食事しょくじをする。

Bình thường tôi ăn ở nhà.
16
ふだん着
ふだんぎ
quần áo thường ngày, quần áo ở nhà

ふだんのまま、ソファーでてしまった。

Tôi ngủ quên trên ghế sofa mà vẫn mặc nguyên bộ quần áo thường ngày.
17
相変わらず
あいかわらず
vẫn

息子むすこ相変あいかわらずゲームをしている。

Con trai tôi vẫn chứng chơi game.
18
たいてい
đại khái, đại thể

たいてい、1ごろる。

Đại để tôi ngủ lúc 1 giờ.
19
夜ふかし<する>
よふかし<する>
sự thức khuya

週末しゅうまつは、ちょっとふかししてしまう。

Cuối tuần tôi thức khuya một chút.
20
電源
でんげん
nguồn điện, chỗ cắm điện

よる、パソコンの電源でんげんる。

Buổi tối, tôi tắt nguồn điện máy vi tính.
21
充電<する>
じゅうでん<する>
việc nạp điện, sạc pin

まえに、スマートフォンを充電じゅうでんしておく。

Trước khi đi ngủ, tôi nạp điện cho máy smartphone.
22
セット<する>
sự cài đặt

目覚めざましを7にセットした。

Tôi cài đặt đồng hồ báo thức lúc 7 giờ.
23
なでる
vuốt ve

ペットのいぬをなでて、「おやすみ」とった。

Tôi vuốt ve con cún và nói 'Chúc mày ngủ ngon!'.
24
ぐっすり[と]
say giấc, ngủ tít

今日きょうもぐっすりられそだ。

Hôm nay cũng có vẻ ngủ say giấc đây.
25
うん
số, vận

今日きょうは、うんがいいいちにちだった。

Hôm nay là một ngày may mắn.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế