Từ vựng N3 - Chủ đề Ấn tượng về con người

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 12 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
印象
いんしょう
Ấn tượng

かれはじめてったとき、あまり印象いんしょうがよくなかった。

Lần đầu tiên gặp anh ấy, tôi không có ấn tượng tốt lắm.
2
外見
がいけん
Ngoại hình, vẻ bề ngoài, mã

かれ外見がいけんはいいが、性格せいかく問題もんだいけずそうだ。

Anh ta đẹp mã nhưng tính cách có vấn đề.
3
様子
ようす
Bộ dạng

彼女かのじょつかれた様子ようすを、だれにもせか。

Cô ấy không cho ai biết bộ dạng mệt mỏi của mình.
4
表情
ひょうじょう
Biểu lộ cảm xúc, nét mặt

あの表情ひょうじょうゆたかだ。

Biểu lộ cảm xúc của đứa bé ấy rất phong phú.
5
姿
すがた
Dáng, bóng dáng

今日きょう田中たなかさんの姿すがたていない。

Hôm nay, tôi không thấy bóng dáng của anh Tanaka đâu.
6
雰囲気
ふんいき
Bầu không khí, phong thái

かれには特別とくべつ雰囲気ふんいきがある。

Ở anh ta có một phong thái đặc biệt.
7
幼い
おさない
Thơ, ngây thơ, thơ dại, dại khờ

彼女かのじょにはおさなどもがいる。
なんさいになっても、あのひとかんがえはおさないままだ。

①Cô ấy có con thơ. ②Bao nhiêu tuổi đi nữa, suy nghĩ của người kia vẫn cứ ngây thơ.
8
かっこいい
Đẹp trai, lịch thiệp, có phong cách

かれはおしゃれで、とてもかっこいい。

Anh ấy mặc diện, trông rất đẹp trai.
9
言葉づかい
ことばづかい
Cách ăn nói, cách dùng từ ngữ

かれ言葉ことばづかいがわるい。

Anh ta có cách ăn nói tồi tệ.
10
上品な
じょうひんな
Thanh lịch, nhã nhặn

この女優じょゆうは、言葉ことばづかいがとても上品じょうひんだ。

Nữ diễn viên này có cách ăn nói rất thanh lịch.
11
下品な
げひんな
Thô tục

かれ下品げひんかたをする。

Anh ta ăn uống thô tục.
12
地味な
じみな
Đơn điệu

このふく大学生だいがくせいいもうとには、ちょっと地味じみだ。

Bộ quần áo này đối với em gái tôi là sinh viên đại học thì hơi đơn điệu.
13
派手な
はでな
Lòe loẹt, sặc sỡ

彼女かのじょ派手はでえるが、本当ほんとうはおとなしい。

Cô ấy trông thì loè loẹt thế thôi nhưng thực sự thì trầm tính.
14
スマートな
Thanh mảnh, lịch sự

彼女かのじょはモデルみたいにスマートだ。
かれ女性じょせいに対して、いつもスマートだ。

①Cô ấy thanh mảnh như người mẫu. ②Anh ta đối với cô ấy lúc nào cũng lịch sự.
15
美人
びじん
Người đẹp

あんな美人びじんは、いままでたことがない。

Từ trước tới giờ tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đẹp như thế.
16
ハンサムな
Đẹp trai

むすめちちに「パパはハンサムだね。」とう。

Con gái nói với bố 'papa đẹp trai nhỉ'.
17
不思議<な>
ふしぎ<な>
Sự kỳ lạ (kỳ lạ)

彼女かのじょには不思議ふしぎ魅力みりょくがある。

Ở cô ấy có một sự lôi cuốn kỳ lạ.
18
普通<な>
ふつう<な>
Sự bình thường (bình thường)

かれ普通ふつう成績せいせきだったが、いま教授きょうじゅになった。
あのみせのラーメンのあじ普通ふつうだ。

Anh ấy có có thành tích học tập bình thường nhưng giờ đã trở thành giáo sư. / Vị mì ramen của cửa hàng đó bình thường.
19
さわやかな
Thanh thoát dễ chịu, mát mẻ dễ chịu

かれのさわやかな笑顔えがお大好だいすきだ。

Tôi rất thích nụ cười thanh thoát dễ chịu của anh ấy.
20
さっぱり<する>
Sự sảng khoái, dễ tính, thoáng

あさ、シャワーをびたら、さっぱりした。
あねはさっぱりした性格せいかくだ。

①Buổi sáng tắm vòi hoa sen xong cảm thấy sảng khoái. ②Chị gái tôi tính thoáng.
21
にっこり[と] <する>
Mỉm cười

先生せんせいうと、にっこリわらってくれる。

Mỗi khi gặp, thầy giáo lại mỉm cười với tôi.
22
にこにこ<する>
Tươi cười, vui vẻ

彼女かのじょは、いつもにこにこしている。

Cô ấy lúc nào cũng tươi cười.
23
にやにや<する>
Cười nhếch mép, cười khẩy

かれは、いつもこやにやしていて気持きもわるい。

Anh ta lúc nào cũng cười nhếch mép, thật khó chịu.
24
いきいき「と]<する>
Vui vẻ hoạt bát

あのひとは、いつもいきいきとしている。

Con người ấy lúc nào cũng vui vẻ hoạt bát.
25
ぺらぺら[と]
Lưu loát

彼女かのじょは5か国を、ぺらぺらとはなす。

Cô ấy nói lưu loát 5 thứ tiếng.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế