Từ vựng N3 - Chủ đề Cách nói về thời gian

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 2 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
本日
ほんじつ
hôm nay

本日ほんじつはお忙しいところ、ありがとうございます。

Tôi xin cám ơn ông ngày hôm nay, mặc dù rất bận rộn vẫn dành thời gian cho tôi.
2
明日
あす
ngày mai

明日あすの3に、そちらにうかがいます。

Tôi xin phép đến chỗ chị vào 3 giờ ngày mai.
3
前日
ぜんじつ
ngày hôm trước

会議かいぎ前日ぜんじつ準備じゅんびをする。

Chuẩn bị vào ngày hôm trước khi hội nghị diễn ra.
4
翌日
よくじつ
ngày hôm sau

誕生たんじょう翌日よくじつに、韓国かんこく出張しゅっちょうした。

Tôi đã đi công tác Hàn Quốc vào hôm sau ngày sinh nhật.
5
しあさって
ngày kia

わたし誕生たんじょうは、しあさってだ。

Sinh nhật tôi là ngày kia.
6
先おととい
さきおととい
hôm kìa

さきおととい,高校こうこうのクラスかいがあった。

Hôm kia có buổi họp lớp cấp ba.
7
昨日
さくじつ
hôm qua

昨日さくじつは、いろいろとお世話になりました。

Tôi cám ơn anh ngày hôm qua đã giúp tôi rất nhiều.
8
昨年
さくねん
năm ngoái

昨年さくねんの5がつ日本にほんにまいりました。

Tôi đến Nhật Bản vào tháng 5 năm ngoái.
9
先日
せんじつ
hôm nọ, hôm trước

えい先日せんじつは、どうもありがとございました。」
びー「こちらこそ、どうも。」

A: Hôm nọ cám ơn chị nhé! /B: Tôi cũng vậy.
10
再来週
さらいしゅう
tuần tới nữa

再来週さらいしゅう仕事しごといそがしくなりそうだ。

Có lẽ tuần tới nữa công việc sẽ bận.
11
先々週
せんせんしゅう
tuần trước nữa

先々せんせんしゅう試験しけんが、今日きょうやっとかえってきた。

Cuối cùng, ngày hôm nay cũng biết kết quả của kỳ thi tuần trước nữa.
12
上旬
じょうじゅん
thượng tuần, đầu tháng

来月らいげつ上旬じょうじゅん、タイに旅行りょこうきます。

Tôi sẽ đi du lịch ở Thái Lan vào thượng tuần của tháng tới.
13
中旬
ちゅうじゅん
trung tuần, giữa tháng

今月こんげつ中旬ちゅうじゅんまでにレポートをしてください。

Hãy nộp bài báo cáo vào trung tuần tháng này.
14
下旬
げじゅん
hạ tuần, cuối tháng

毎月まいつき下旬げじゅんになると、給料きゅうりょうたのしみだ。

Cứ đến cuối tháng tôi lại khấp khởi chờ lương.
15
深夜
しんや
đêm khuya

深夜しんやになると、おおきなこえこえる。

Cứ đến đêm khuya, tôi lại nghe thấy giọng nói to.
16
未来
みらい
tương lai

どもたちのあかるい未来みらいかんがえよ。

Hãy nghĩ đến tương lai của bọn trẻ.
17
数日
すうじつ
một số ngày, một vài ngày

土曜日どようびからすうじつは、天気てんきわるいそうだ。

Nghe nói từ thứ Bảy, thời tiết sẽ xấu đi trong vài ngày.
18
以降
いこう
từ sau

おお地震じしん以降いこうみずっておくようになった。

Kể từ sau trận động đất lớn xảy ra, tôi bắt đầu mua nước dự trữ.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế