Từ vựng N3 - Chủ đề Xã hội quốc tế

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 12 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
語る
かたる
Kể, nói

政治せいじ平和へいわについてかたった。

Chính trị gia đã nói về hòa bình.
2
解消<する>
かいしょう<する>
Sự giải quyết, giải tỏa

くにくにのトラブルを解消かいしょうするのはむずかしい。

Việc giải quyết rắc rối giữa nước này với nước kia thì khó khăn.
3
それぞれ
Mỗi, riêng

すべてのくにに、それぞれの文化ぶんかがある。(名)
ひとは、それぞれちがかんがえをっている。(ふく

Tất cả các nước đều có văn hóa riêng. / Mỗi người đều có suy nghĩ riêng khác nhau.
4
片方
かたほう
Một phía

片方かたほうだけでなく、両方りょうほう意見いけんくことが大切たいせつだ。

Việc nghe ý kiến từ cả hai phía chứ không phải một phía là quan trọng.
5
囲む
かこむ
Vây quanh, bao bọc

Aこくは3つのくにかこまれている。

Nước A được bao bọc bởi 3 nước.
6
代わり
かわり
Thay cho

くるま輸出ゆしゅつするわりに、石油せきゆ小麦粉こむぎこ輸入ゆにゅうする。

Thay cho việc xuất khẩu xe hơi thì nhập xăng dầu, bột mì.
7
友好
ゆうこう
Tình hữu nghị

ちかくのくにとの友好ゆうこうは、とく大切たいせつだ。

Tình hữu nghị với nước láng giềng là đặc biệt quan trọng.
8
期待<する>
きたい<する>
Kỳ vọng, hy vọng

これからの両国りょうこく友好ゆうこう関係かんけい期待きたいしている。

Tôi hi vọng vào mối quan hệ hữu nghị hai nước trong mai đây.
9
区別<する>
くべつ<する>
Sự phân biệt, tách biệt

くに問題もんだい個人こじん問題もんだい区別くべつしよう。

Hãy tách biệt giữa vấn đề của đất nước với vấn đề của cá nhân!
10
差别<する>
さべつ<する>
Sự phân biệt đối xử

差別さべつのない社会しゃかいにしたい。

Tôi muốn xây dựng một xã hội không có sự phân biệt đôí xử.
11
限界
げんかい
giới hạn

AこくのBこくに対する我慢がまんが、限界げんかいえた。

Sự chịu đựng của nước A đối với nước B đã vượt quá giới hạn.
12
通じる
つうじる
Biết, hiểu

海外かいがい言葉ことばつうじないのは、とても不便ふべんだ。

Ở nước ngoài không biết tiếng rất bất tiện.
13
ジェスチャー
Động tác

言葉ことばつうじない場合ばあいは、ジェスチャーでつたえる。

Trường hợp không biết tiếng thì dùng động tác để truyền đạt.
14
首都
しゅと
Thủ đô

スイスの首都しゅとで、おおきな会議かいぎひらかれる。

Cuộc họp lớn được tổ chức tại thủ đô của Thụy Sỹ.
15
順調な
じゅんちょうな
Thuận lợi

3か国の話し合はなしあいは、順調じゅんちょうすすんでいるようだ。

Cuộc nói chuyện của 3 nước có vẻ diễn ra thuận lợi.
16
対象
たいしょう
Đối tượng

となりのくに首相しゅしょう対象たいしょうに、インタビューをした。

Tôi đã chọn thủ tướng nước láng giềng để làm đối tượng phỏng vấn.
17
通知<する>
つうち<する>
Thông báo

Aこくから、来年らいねん訪日ほうにち予定よてい通知つうちされた。

Dự định đến thăm Nhật vào năm sau đã được nước A thông báo.
18
態度
たいど
Thái độ

相手あいて態度たいどで、こちらの態度たいどえる。

Thái độ của đối phương đã làm thay đổi thái độ của tôi.
19
求める
もとめる
Yêu cầu, đòi hỏi, mong muốn

まずしいひとたちがなにもとめているのか、かんがえるべきだ。

Nên nghĩ xem, những người nghèo đang mong muốn điều gì.
20
結論
けつろん
Kết luận

話し合はなしあいの結論けつろんは、明日あしたわかるそうだ。

Kết luận của buổi nói chuyện nghe nói sẽ cho biết bào ngày mai.
21
ひっくり返す
ひっくりかえす
Lật ngược, đảo ngược

①ステーキをくときは、途中とちゅうでひっくり返す。
昨日きのう結論けつろんが、もうひっくり返された。

①Khi nướng món bò bít tết, giữa chừng thì lật ngược lại. ②Kết luận đưa ra ngày hôm qua đã bị lật ngược.
22
広がる
ひろがる
Mở rộng

留学りゅうがくによって可能かのうせいひろがった。

Khả năng được mở rộng bởi việc du học.
23
広げる
ひろげる
Mở rộng, mở mang

積極せっきょくてき自分じぶん世界せかいひろげていきたい。

Tôi muốn tích cực mở mang thế giới của bản thân.
24
活動<する>
かつどう<する>
Hoạt động

ちいさな活動かつどうから、世界せかいえていく。

Thay đổi thế giới bắt đầu từ những hoạt động nhỏ.
25
ボランティア
Tình nguyện

ボランティアに参加さんかして、成長せいちょうしたい。

Tôi muốn tham gia hoạt động tình nguyện để trưởng thành.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế