Từ vựng N3 - Chủ đề Ngày nóng và ngày lạnh
2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 9 | Bài 3
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
蒸し暑いむしあついNóng ẩm, oi bức |
|
2
|
温度計おんどけいNhiệt kế |
この |
3
|
プラスDương, tăng |
|
4
|
マイナスÂm, giảm |
① |
5
|
凍るこおるĐóng băng |
|
6
|
氷こおりBăng, đá |
|
7
|
冷えるひえるLạnh, cóng |
|
8
|
けっこうKhá |
|
9
|
非常なひじょうなRất |
|
10
|
夏日なつびNgày hè nhiệt độ trên 25 độ |
|
11
|
真夏日まなつびNgày hè nóng trên 30 độ |
|
12
|
猛暑日もうしょびNgày hè cực nóng trên 35 độ |
|
13
|
冬日ふゆびNgày đông nhiệt độ thấp nhất dưới âm |
|
14
|
真冬日まふゆびNgày đông hàn nhiệt độ cao nhất dưới âm |
|
15
|
暖冬だんとうMùa đông ấm |
|
16
|
冷夏れいかMùa hè mát |
|
17
|
せっかくChẳng mấy khi, được |
せっかくの |
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Quan hệ giữa người với người
Chapter 2
Cuộc sống hàng ngày ①
Bài 3 Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn
Chapter 3
Cuộc sống hàng ngày ②
Bài 5 Cả những việc như thế này
Chapter 4
Thành phố (thị trấn) của chúng tôi
Bài 3 Tàu điện và tàu Shin kansen
Chapter 5
Học nào
Bài 3 Trường đại học của Nhật Bản
Chapter 6
Công việc
Bài 4 Là công việc như thế nào?
Chapter 7
Những điều vui
Chapter 8
Vì sức khỏe
Chapter 9
Tự nhiên và cuộc sống
Chapter 10
Hãy học trên bản tin thời sự!
Chapter 11
Hãy truyền đạt cảm xúc của mình
Chapter 12
Hãy truyền đạt ấn tượng của mình