Từ vựng N3 - Chủ đề Ngày nóng và ngày lạnh

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 9 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
蒸し暑い
むしあつい
Nóng ẩm, oi bức

今日きょう湿度しつどたかくて、蒸し暑むしあつい。

Hôm nay độ ẩm cao, trời oi bức.
2
温度計
おんどけい
Nhiệt kế

この温度おんどけい湿度しつどはかれる。

Nhiệt kế này có thể đo cả độ ẩm.
3
プラス
Dương, tăng

明日あした気温きおんは、今日きょうくらべてプラス3らしい。

Nghe nói nhiệt độ ngày mai tăng 3 độ so với hôm nay.
4
マイナス
Âm, giảm

今日きょう気温きおんは、昨日きのうくらべてマイナス10たった。
明日あしたあさ気温きおんは、マイナスになるだろう。

①Nhiệt độ ngày hôm nay giảm 10 độ so với ngày hôm qua. ②Nhiệt độ buổi sáng ngày mai có lẽ sẽ xuống âm.
5
凍る
こおる
Đóng băng

みちこおっていて、とてもあぶない。

Đường đóng băng, rất nguy hiểm.
6
こおり
Băng, đá

なつ冷凍庫れいとうここおりつくっておく。

Mùa hè, tôi làm sẵn đá bằng tủ đông.
7
冷える
ひえる
Lạnh, cóng

天気てんき予報よほうによると、夕方ゆうがたからえるらしい。

Theo dự báo thời tiết, từ chiều tối trời sẽ lạnh.
8
けっこう
Khá

今週こんしゅう、けっこうさむつづいている。

Tuần này, những ngày khá lạnh sẽ kéo dài.
9
非常な
ひじょうな
Rất

今年ことしなつは、非常ひじょうあつくなりそうだ。

Mùa hè năm nay có vẻ sẽ rất nóng.
10
夏日
なつび
Ngày hè nhiệt độ trên 25 độ

今日きょうは、今年ことしはじめてのなつになった。

Hôm nay là ngày hè đầu tiên trong năm nhiệt độ trên 25 độ.
11
真夏日
まなつび
Ngày hè nóng trên 30 độ

今年ことしは、真夏まなつおおいそうだ。

Nghe nói năm nay những ngày hè nóng trên 30 độ nhiều.
12
猛暑日
もうしょび
Ngày hè cực nóng trên 35 độ

猛暑もうしょつづいているので、からだをつけている。

Những ngày hè cực nóng trên 35 độ kéo dài nên chú ý giữ gìn sức khỏe.
13
冬日
ふゆび
Ngày đông nhiệt độ thấp nhất dưới âm

冬日ふゆびには、手袋てぶくろもマフラーを必要ひつようだ。

Trong ngày đông nhiệt độ thấp nhất dưới 0 độ cần cả găng tay và khăn quàng cổ.
14
真冬日
まふゆび
Ngày đông hàn nhiệt độ cao nhất dưới âm

東京とうきょうで、真冬まふゆはとてもめずらしい。

Ở Tokyo rất hiếm những ngày đông nhiệt độ cao nhất dưới 0 độ.
15
暖冬
だんとう
Mùa đông ấm

今年ことし暖冬だんとうで、ゆきすくない。

Năm nay mùa đông ấm, tuyết rơi ít.
16
冷夏
れいか
Mùa hè mát

冷夏れいかになると、うみひとる。

Khi mùa hè mát hơn mọi năm, những người đi biển giảm.
17
せっかく
Chẳng mấy khi, được

せっかくのやすみなのに、天気てんきわるくてさむい。

Được ngày nghỉ mà thời tiết vừa xấu vừa lạnh.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế