Từ vựng N3 - Chủ đề Tâm trạng phức tạp

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 11 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
表現<する>
ひょうげん<する>
Sự diễn đạt, thể hiện, cách nói

わたしは、気持きもちをうまく表現ひょうげんできない。

Tôi không thể diễn đạt tốt tâm trạng của mình.
2
あがる
Căng thẳng, hồi hộp

スピーチであがって、内容ないようわすれてしまった。

Tôi căng thẳng vì bài phát biểu nên quên mất nội dung.
3
表現<する>
ひょうげん<する>
Sự diễn đạt, thể hiện, cách nói

わたしは、気持きもちをうまく表現ひょうげんできない。

Tôi không thể diễn đạt tốt tâm trạng của mình.
4
あがる
Căng thẳng, hồi hộp

スピーチであがって、内容ないようわすれてしまった。

Tôi căng thẳng vì bài phát biểu nên quên mất nội dung.
5
あせる
Cuống, rối trí

あせらないで、ゆっくりはなしてください。

Đừng cuống lên mà hãy nói từ từ!
6
そわそわ<する>
Sự bồn chồn, thấp thỏm, sốt ruột

あにあさから、そわそわしている。

Anh trai tôi từ sáng cứ đứng ngồi không yên.
7
我慢<する>
がまん<する>
Sự chịu đựng

おなかがすいて、もう我慢がまんできない。

Đói không thể chịu được nữa.
8
自慢<する>
じまん<する>
Sự tự hào, hãnh diện

かれ家族かぞくのことを、よく自慢じまんしている。

Anh ấy hay hãnh diện về gia đình mình.
9
関心
かんしん
Quan tâm

わたし政治せいじに、全然ぜんぜん関心かんしんがない。

Tôi hoàn toàn không quan tâm đến chính trị.
10
機嫌
きげん
Tâm trạng

今日きょう部長ぶちょう機嫌きげんがいい。

Hôm nay, trưởng phòng tâm trạng vui vẻ.
11
平気<な>
へいき<な>
Sự bình thản (bình thản)

かれ平気へいきそうなかおをしているが、本当ほんとう気持きもちはわからない。(ナ形)

Anh ta trông mặt thì bình thản nhưng tâm trạng thực sự thì không biết thế nào.
12
本気<な>
ほんき<な>
Sự thật lòng (thật lòng)

そのひと本気ほんきかどうか、ればわかる。(ナ形)

Con người ấy có thật lòng hay không nhìn vào mắt là biết.
13
迷う
まよう
Lạc

映画館えいがかんきたいが、みちまよってしまった。

Tôi muốn đi đến rạp chiếu phim nhưng đã bị lạc mất đường.
14
迷い
まよい
Phân vân

留学りゅうがくしたいとおもっているが、気持きもちにまよいがある。

Tôi muốn đi du học nhưng trong lòng đang phân vân.
15
微妙な
びみょうな
Khó tả

うれしいのか、さびしいのか微妙びみょう気持きもちだ。

Tâm trạng khó tả không biết vui hay buồn.
16
魅力
みりょく
Vẻ hấp dẫn

彼女かのじょのきれいなに、魅力みりょくかんじた。

Tôi đã cảm nhận được vẻ hấp dẫn trong đôi mắt đẹp của cô ấy.
17
本音
ほんね
Suy nghĩ thực, lòng dạ

日本人にほんじんは、なかなか本音ほんねわない。

Người Nhật không hay nói suy nghĩ thực của mình.
18
ましな
Còn tốt hơn

あんなひとしたはたらくくらいなら、めるほうがましだ。

Nếu làm việc dưới trướng của người đó thì thả bỏ việc còn tốt hơn.
19
なみだ
Nước mắt

家族かぞく思い出おもいだして、ときどきなみだる。

Thỉnh thoảng tôi chảy nước mắt vì nhớ gia đình.
20
憎む
にくむ
Hận, căm thù

かれあいしていたが、いまにくんでいる。

Tôi đã từng yêu anh ta nhưng bây giờ thì hận.
21
カウンセリング<する>
Sự tư vấn, tư vấn tâm lý

カウンセリングをけると、気持きもちがらくになる。

Được tư vấn tâm lý, tâm trạng tôi trở nên nhẹ nhõm.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế