Từ vựng N3 - Chủ đề Lái xe

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 4 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
ドライブ<する>
Sự lái xe dạo chơi

わたし趣味しゅみはドライブです。

Sở thích của tôi là lái xe.
2
乗せる
のせる
Chở

ともだちや彼女かのじょせて、よくドライブする。

Tôi hay lái xe chở bạn bè hay người yêu đi chơi.
3
助手席
じょしゅせき
Ghế phụ

彼女かのじょ助手じょしゅせきすわると、どきどきする。

Cô ấy ngồi ở ghế phụ là tôi cảm thấy hồi hộp.
4
シートベルト
Dây an toàn

シートベルトをするのを、わすれないでください。

Đừng quên thắt dây an toàn!
5
カーナビ
Thiết bị chỉ đường ô tô

カーナビがあれば、どこへでもける。

Nếu có thiết bị chỉ đường ô tô thì đâu cũng đi được.
6
道路
どうろ
Đường, đường bộ

今日きょう道路どうろが、いつもよりすいている。

Hôm nay đường vắng hơn mọi khi.
7
渋滞<する>
じゅうたい<する>
Sự kẹt xe, tắc đường

連休れんきゅうちゅう、この道路どうろはかなり渋滞じゅうたいする。

Vào ngày nghỉ dài, đường này kẹt xe khá nặng.
8
速度
そくど
Tốc độ

速度そくどまもってはしろう。

Hãy chạy đúng tốc độ!
9
高速道路
こうそくどうろ
Đường cao tốc

高速こうそく道路どうろは、あまり利用りようしたことがない。

Tôi không hay sử dụng đường cao tốc lắm.
10
安全<な>
あんぜん<な>
Sự an toàn (an toàn)

安全あんぜん場所ばしょくるまめた。(ナ形)

Tôi dừng xe ở địa điểm an toàn.
11
れつ
Hàng

ひどい渋滞じゅうたいで、くるまながれつができている。

Đường tắc nặng, xe nối thành hàng dài.
12
割り込む
わりこむ
Chen

うしろのくるまが、わたしまえ割り込わりこんできた。

Xe đằng sau chen lên trước tôi.
13
駐車違反
ちゅうしゃいはん
Vi phạm quy định đỗ xe

駐車ちゅうしゃ違反いはんをしたら、お金をはらわなければならない。

Nếu vi phạm quy định đỗ xe sẽ phải trả tiền.
14
スピード違反
スピードいはん
Vi phạm tốc độ

スピード違反いはんをしたことがない。

Tôi chưa từng vi phạm tốc độ.
15
飲酒運転
いんしゅうんてん
Sự lái xe khi đã uống rượu (bia)

飲酒いんしゅ運転うんてんをしてはいけません。

Không được lái xe khi đã uống rượu (bia).
16
アクセル
Chân ga

アクセルをんで、スピードをげた。

Tôi đạp ga tăng tốc.
17
カーブ
Đoạn đường cong

ここからながいカーブのみちつづく。

Từ đây trở đi sẽ là đoạn đường cong kéo dài liên tiếp.
18
ゆるい
Lỏng, mềm mại

①シートベルトがゆるいと、危険きけんだ。
②ゆるいカーブのみちはしる。

①Dây an toàn mà lỏng lẻo thì nguy hiểm. ②Chạy trên đoạn đường có khúc cong mềm mại.
19
パンク<する>
Nổ lốp, thủng lốp

かれくるまは、なにかをんでパンクした。

Xe của anh ta đè lên cái gì đó bị nổ lốp.
20
一方通行
いっぽうつうこう
Đường một chiều

このみち一方いっぽう通行つうこうだとらなかった。

Tôi không hề biết đây là đường một chiều.
21
通行止め
つうこうどめ
Cấm đường

ここからさき通行止つうこうどめです。

Từ chỗ này trở đi bị cấm đường.
22
運転免許証
うんてんめんきょしょう
Bằng lái xe

運転うんてん免許めんきょしょうつねっていなければならない。

Phải luôn mang theo bằng lái xe.
23
ぶつかる
Bị đâm, bị va

交差点こうさてんで、くるま自転車じてんしゃがぶつかった。

Xe ô tô và xe đạp đâm nhau ở ngã tư.
24
ひく
Cán

くるままえいぬがいたので、ひかないように注意ちゅういした。

Có một con chó ở trước ô tô nên đã chú ý để không cán phải.
25
ハンドル
Tay lái, vô lăng

はじめてハンドルをにぎったときは、緊張きんちょうした。

Tôi căng thẳng khi lần đầu tiên điều kiển tay lái.
26
トランク
Thùng xe

くるまのトランクに、ゴルフの道具どうぐはいっている。

Trong thùng xe ô tô có dụng cụ chơi gôn.
27
エンジン
Động cơ

このくるまのエンジンのおとは、ちょっとおかしい。

Tiếng động cơ xe này hơi lạ.
28
中古車
ちゅうこしゃ
Xe ô tô cũ

いろいろかんがえて、中古ちゅうこしゃうことにした。

Nghĩ đi nghĩ lại, tôi đã quyết định mua xe ô tô cũ.
29
トラック
Xe tải

トラックが、わたしくるま追い越おいこしていった。

Chiếc xe tải đã vượt xe tôi.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế