Từ vựng N3 - Chủ đề Có cảm giác gì?

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 11 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
心から
こころから
Tự đáy lòng, chân thành

先生せんせいには、こころから感謝かんしゃしています。

Tự đáy lòng tôi vô cùng biết ơn thầy (cô).
2
祈る
いのる
Chúc

みんなの無事ぶじを、こころからいのっている。

Tự đáy lòng tôi xin chúc cho tất cả mọi người bình an vô sự!
3
希望<する>
きぼう<する>
Niềm hi vọng, sự hi sinh

かれ海外かいがい勤務きんむ希望きぼうしている。

Anh ấy hi vọng được làm việc ở nước ngoài.
4
願う
ねがう
Cầu mong, cầu nguyện

合格ごうかくねがって、有名ゆうめい神社じんじゃった。

Tôi đến ngôi đền nổi tiếng để cầu mong thi đỗ.
5
願い
ねがい
lời cầu nguyện

このねがいが彼女かのじょとどきますように。

Mong sao lời cầu nguyện nãy sẽ đến cô ấy.
6
感じる
かんじる
Cảm nhận

彼女かのじょ言葉ことば愛情あいじょうかんじた。

Tôi cảm nhận được tình yêu trong câu nói của cô ấy.
7
あいまいな
Mập mờ, mơ hồ

日本語にほんごには、あいまいな表現ひょうげんおおい。

Trong tiếng Nhật, cách nói mập mờ thì nhiều.
8
案外
あんがい
Không ngờ, ngoài dự tưởng

かれはいいひとそうだが、案外あんがいわがままだ。

Anh ấy có vẻ là người tốt nhưng không ngờ cũng bướng bỉnh ra phết.
9
うっかリ<する>
Đãng trí

うっかり玄関げんかんのかぎをかけるのをわすれた。

Tôi đãng trí không khóa cửa nhà.
10
どうか
Mong sao

どうかえぬ3の試験しけん合格ごうかくできますように。

Tôi cầu mong tôi thi đỗ được kỳ thi N3.
11
なんとか
Cố hết sức, bằng cách nào đó

レポートを締め切しめきりになんとか間に合まにあわせたい。

Tôi muốn cố hết sức để kịp thời hạn nộp báo cáo.
12
なんとなく
Có vẻ, có cảm giác là

あの映画えいがは、なんとなくおもしろそうだ。

Có cảm giác bộ phim đó có vẻ hay.
13
ものすごい
Rất ghê, rất hay

九州きゅうしゅうで、ものすごいあめっているようだ。

Hình như ở Kyushu cũng có mưa rất ghê.
14
わざわざ
Có nhã ý, cất công

わざわざお見舞みまいにてくれて、ありがとう。

Cám ơn anh đã cất công đến thăm bệnh tôi.
15
こっそり
Trộm, lén

あねのバッグをこっそりりた。

Tôi mượn trộm cái túi của chị gái.
16
ふと
Bỗng, bỗng nhiên

むかしのことを、ふと思い出おもいだした。

Tôi bỗng nhớ lại chuyện ngày xưa.
17
いったい
Cái quái gì không biết

あのひとは、いったいなにかんがえているんだろう。

Anh ta đang nghĩ cái quái gì không biết?

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế