Từ vựng N3 - Chủ đề Giao tiếp

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 1 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
相手
あいて
đối phương, đối tác

自分じぶんのことだけでなく、相手あいてのこともかんがえよう。

Không chỉ mỗi mình mà hãy nghĩ cho cả đối phương.
2
助ける
たすける
giúp, cứu

えきこまっているひとたすけた。

Tôi đã giúp một người đang gặp khó khăn ở ga.
3
助かる
たすかる
đỡ, may

ともだちがレポートをチェックしてくれたので、たすかった。

Bạn tôi đã giúp tôi kiểm tra lại bài báo cáo, may quá.
4
支える
ささえる
hỗ trợ, nâng đỡ, làm chỗ dựa

くに両親りょうしんが、いつもわたしささえてくれる。

Bố mẹ tôi ở trong nước luôn luôn hỗ trợ tôi.
5
誘う
さそう
rủ, rủ rê

たい映画えいががあるので、ともだちをさそった。

Tôi có một bộ phim muốn xem nên đã rủ bạn đi cùng.
6
待ち合わせる
まちあわせる
hẹn gặp nhau

駅前えきまえのカフェで、ともだちと待ち合まちあわせた。

Tôi đã hẹn gặp bạn ở tiệm cà phê trước ga.
7
交換<する>
こうかん<する>
sự trao đổi

仕事しごと相手あいてと、メールアドレスを交換こうかんした。

Tôi đã trao đổi địa chỉ e-mail với đối tác công việc.
8
交流<する>
こうりゅう<する>
sự giao lưu

いろいろなくにひとたちと交流こうりゅうしたい。

Tôi muốn giao lưu với mọi người đến từ nhiều nước khác nhau.
9
断る
ことわる
từ chối

あにともだちにデートにさそわれたが、ことわった。

Bạn đã anh trai tôi rủ đi hẹn hò nhưng tôi đã từ chối.
10
預ける
あずける
gửi, gửi trông hộ

旅行りょこうともだちのペットをあずけた。

Tôi đã gửi bạn trông hộ thú cưng trong thời gian đi du lịch.
11
預かる
あずかる
Trông hộ

ともだちの旅行りょこう彼女かのじょのペットをあずかった。

Tôi đã trông hộ thú cưng của bạn tôi trong thời gian cô ấy đi du lịch.
12
かわいがる
cưng chiều, yêu chiều, quý

彼女かのじょは、みんなからかわいがられている。

Cô ấy được mọi người quý.
13
甘やかす
あまやかす
chiều, chiều chuộng

両親りょうしんおとうとあまやかしている。

Bố mẹ tôi chiều chuộng em trai.
14
ついて来る
ついてくる
đi theo, bám theo

散歩さんぽにいつもいもうとがついて

Em gái tôi lúc nào cũng bám theo khi đi dạo.
15
抱く
だく
ôm, bế

かわいいあかちゃんをいた。

Tôi bế em bé dễ thương.
16
話しかける
はなしかける
bắt chuyện

あには、あかちゃんにはなしかけた。

Anh trai tôi bắt chuyện với em bé.
17
無視<する>
むし<する>
sự làm ngơ, bỏ qua

いにはなしかけたのに、無視むしされた。

Tôi bắt chuyện với người quen nhưng đã bị người đó làm ngơ.
18
振り向く
ふりむく
quay lại, ngoáy đầu quay lại

うしろから名前なまえばれて、振り向ふりむいた。

Bị gọi tên từ phía sau, tôi ngoáy đầu quay lại.
19
いただく
nhận, được ai đó cho cái gì (cách nói kính ngữ)

部長ぶちょう日本にほんのおさけをいただいた。

Tôi được trưởng phòng cho rượu sake.
20
くださる
cho

社長しゃちょう奥様おくさまが、お菓子をくださった。

Phu nhân giám đốc cho tôi bánh.
21
差し上げる
さしあげる
tặng, biếu

先生せんせいくにのお土産みやげ差し上さしあげた。

Tôi biếu thầy cô món quà nước tôi.
22
やる
cho

いもうとったばかりのバッグをやった。

Tôi cho em gái cái túi xách vừa mới mua.
23
与える
あたえる
làm cho, mang đến

彼女かのじょは、わたしたちに元気げんきあたえてくれるひとだ。

Cô ấy là người mang đến sự vui vẻ cho chúng tôi.
24
味方<する>
みかた<する>
đứng về phía

わたしはいつも、あなたの味方みかたです。

Tôi luôn đứng về phía bạn.
25
悪口
わるぐち
nói xấu

ひと悪口わるぐちうのは、やめよう。

Hãy thôi nói xấu người khác đi!
26
我々
われわれ
chúng tôi

これが我々われわれ意見いけんです。

Đây là ý kiến của chúng tôi.
27
まね<する>
sự bắt chước, làm theo

ひとのまねではなく、自分じぶんかんがえをとう。

Không phải là làm theo người khác mà hãy có chính kiến của mình.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế