Từ vựng N3 - Chủ đề Cơ thể

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 8 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
身長
しんちょう
Chiều cao

いもうとは、わたしより身長しんちょうが3センチたかい。

Em gái tôi cao hơn tôi 3cm.
2
伸びる
のびる
Phát triển

おとうと高校生こうこうせいで、まだ身長しんちょうびている。

Em trai là học sinh cấp 3 nên vẫn còn phát triển chiều cao.
3
測る
はかる
Đo

身長しんちょうはかったら、1ねんまえより2センチびていた。

Khi đo chiều cao thì nhận ra đã cao hơn 2cm so với 1 năm trước.
4
体重
たいじゅう
Cân nặng, thể trọng

あさよる体重たいじゅうをチェックしている。

Tôi kiểm tra cân nặng vào buổi sáng và buổi tối.
5
体重計
たいじゅうけい
Cân, cân sức khỏe

あたらしい体重たいじゅうけいで、家族かぞく健康けんこうをチェックする。

Tôi kiểm tra sức khỏe của gia đình bằng cân sức khỏe mới.
6
体温
たいおん
Thân nhiệt

わたし体温たいおんは、ふだん36ちょっとです。

Thân nhiệt tôi bình thường là hơn 36 độ một chút.
7
ひたい
Trán

かれがくをさわったら、とてもあつかった。

Sờ trán cậu ta thấy rất nóng.
8
血液
けつえき
Máu

血液けつえき調しらべると、病気びょうきがわかる。

Kiểm tra máu sẽ biết bệnh.
9
血液型
けつえきがた
Nhóm máu

わたし血液けつえきがたはBがたかれおーかたです。

Nhóm máu của tôi là nhóm máu B, còn của anh ấy là nhóm máu O.
10
心臓
しんぞう
Tim

運動うんどうすると、心臓しんぞううごきがはやくなる。

Khi vận động, tim sẽ đập nhanh.
11
あせ
Mồ hôi

スポーツであせをかくのは気持きもちがいい。

Việc ra mồ hôi khi tập thể thao rất dễ chịu.
12
いき
Hơi thở

ゆっくりいきをしてください。

Hãy thở chậm rãi!
13
ため息
ためいき
Thở dài

また体重たいじゅうえて、ため息がた。

Cân nặng lại tăng khiến tôi thở dài.
14
皮ふ
ひふ
Da

ふがよわいので、クリームを使つかっている。

Da yếu nên tôi dùng kem bôi.
15
顔色
かおいろ
Sắc mặt

今日きょうかれ顔色かおいろわるい。

Hôm nay, sắc mặt anh ta trông xấu.
16
睡眠
すいみん
giấc ngủ

健康けんこうのために、睡眠すいみんをつけている。

Vì sức khỏe, hãy chú ý đến giấc ngủ!
17
まぶた
Mí mắt

花粉かふんしょうで、まぶたがあかくなった。

Mí mắt bị đỏ vì dị ứng phấn hoa.
18
丈夫な
じょうぶな
Khỏe, dẻo dai

どものころから、からだ丈夫じょうぶです。

Cơ thể tôi dẻo dai từ hồi bé.
19
歯科医
しかい
Nha sỹ

1ねんに1かい歯科しかてもらう。

1 năm 1 lần, tôi đi nha sỹ.
20
虫歯
むしば
Răng sâu

虫歯むしばつかったので、歯医者はいしゃかよっている。

Phát hiện ra răng sâu nên tôi đang đi đến bác sỹ răng để điều trị.
21
はだか
Cởi truồng, trần truồng

わたしどものころ、はだかおよいでいた。

Lúc nhỏ, tôi đã cởi trần bơi lội.
22
裸足
はだし
Chân trần, chân đất

夏休なつやすみに、裸足はだし海岸かいがんはしった。

Kỳ nghỉ hè, tôi đã chạy chân trần trên bãi biển.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế