Flashcard từ vựng N3 - Tính cách
Danh sách từ vựng (28 từ)
個性
こせい
Cá tính
まじめ<な>
Sự nghiêm túc (nghiêm túc)
働き者
はたらきもの
Người chăm làm, người hay lam hay làm
正直<な>
しょうじき<な>
Sự thật (thật thà, thẳng thắn)
素直な
すなおな
Dễ bảo, hiền
積極的な
せっきょくてきな
Tích cực
消極的な
しょうきょくてきな
Tiêu cực
ほがらかな
Hồ hởi, vui tính
人なつこい
ひとなつこい
Dễ làm thân, dễ mến, thân thiện
おだやかな
Điềm đạm, ôn hòa
のん気な
のんきな
Ung dung, đủng đỉnh
おとなしい
Hiền lành, trầm tính
そそっかしい
Hậu đậu, bất cẩn, hấp tấp
いいかげんな
Lấy lệ, qua loa, đại khái
意地悪<な>
いじわる<な>
Sự ác ý (ác ý)
わがまま<な>
Sự đòi hỏi, bướng bỉnh, ích kỷ
勝手<な>
かって<な>
Sự tùy tiện, tự tiện
図々しい
ずうずうしい
Vô tư, vô duyên
生意気<な>
なまいき<な>
Sự xấc láo, hỗn láo (xấc láo, hỗn)
けち<な>
Sự hà tiện, keo kiệt (hà tiện, keo kiệt)
しつこい
Dai dẳng, bền bỉ, cố chấp
鋭い
するどい
Sắc, nhạy bén, tinh tường
鈍い
にぶい
Cùn, chậm chạp
単純<な>
たんじゅん<な>
Đơn giản, chất phác
オーバーな
Quá, thái quá
欠点
けってん
Khuyết điểm
くせ
Tật
器用な
きような
Khéo léo, khéo tay

JTest.net
Mục lục
Chapter 1
Quan hệ giữa người với người
Chapter 2
Cuộc sống hàng ngày ①
Bài 3 Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn
Chapter 3
Cuộc sống hàng ngày ②
Bài 5 Cả những việc như thế này
Chapter 4
Thành phố (thị trấn) của chúng tôi
Bài 3 Tàu điện và tàu Shin kansen
Chapter 5
Học nào
Bài 3 Trường đại học của Nhật Bản
Chapter 6
Công việc
Bài 4 Là công việc như thế nào?
Chapter 7
Những điều vui
Chapter 8
Vì sức khỏe
Chapter 9
Tự nhiên và cuộc sống
Chapter 10
Hãy học trên bản tin thời sự!
Chapter 11
Hãy truyền đạt cảm xúc của mình
Chapter 12
Hãy truyền đạt ấn tượng của mình