Từ vựng N5 - Chủ đề Ra ngoài
1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 8 | Bài 5
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
出かけるでかけるĐi ra ngoài |
|
2
|
出るでるRa, rời khỏi, tốt nghiệp |
①8 |
3
|
つくĐến nơi |
10 |
4
|
あうGặp |
えきで |
5
|
まつChờ, đợi |
1 |
6
|
デート<する>Hẹn hò |
あした、かのじょとデートします。
|
7
|
やくそく(する)Hứa, hẹn |
|
8
|
ようじViệc riêng |
きょうはようじがあります。
|
9
|
つごうがいいThuận tiện, có giờ rảnh |
きょうはつごうがいいです。
|
10
|
つごうがわるいKhông tiện, không có giờ rảnh |
あしたはつごうがわるいです.
|
11
|
だめですKhông được |
A「きょうはだめですか。」
|
12
|
かえるThay đổi |
やくそくの |
13
|
お出かけですかおでかけですかAnh/ chị ra ngoài à? |
A「お出かけですか。」
|
14
|
ちょっとまで(Đi) đến ~ một chút |
B「はい、ちょっとしんじゅくまで。」
|
15
|
よかったら〜Nếu được thì 〜 |
A「よかったらいっしょにひろしまへ |
16
|
すみませんXin lỗi, làm ơn |
①すみません。きょうはようじがあります。
|
17
|
〜でも〜ませんか〜cũng được chứ? |
A「お茶でも |
18
|
〜はちょっと......〜hơi… |
B「すみません。きょうはちょっと…。」
|
19
|
ざんねんですがTiếc là |
A「あした、えいがを |
20
|
またこんどおねがいしますLần tới xin vui lòng |
B「またこんどおねがいします。」
|
21
|
チャンスCơ hội, dịp |
チャンスがあったら、ほっかいどうへ |
22
|
いってきます。Con (tôi) đi đây. (câu chào trước khi đi, rời khỏi đâu đó) |
|
23
|
いってらっしゃい。Con (bạn) đi nhé. (câu chào tiễn ai đó đi đâu) |
|
24
|
ただいま。Con (tôi) về rồi đây. (câu chào khi đâu đó về đến nơi) |
|
25
|
おかえりなさい。Con (bạn) về rồi à. (câu chào đón ai đó đi đâu về) |
|
Giới thiệu
1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Tự giới thiệu
Chapter 2
Học tập
Chapter 3
Công việc
Chapter 4
Bạn bè
Chapter 5
Cơm hôm nay
Chapter 6
Sở thích
Chapter 7
Mua sắm
Chapter 8
Ngày nghỉ
Chapter 9
Sống
Chapter 10
Sức khỏe