Từ vựng N5 - Chủ đề Nhà của giáo viên
1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 9 | Bài 4
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
いらっしゃい。Xin mời. |
|
2
|
どうぞおあがりください。Xin mời vào. |
|
3
|
しつれいします。Xin phép thất lễ. |
|
4
|
そろそろしつれいします。Em (tôi) xin phép về đây. |
|
5
|
またいらっしゃってください。Lại đến chơi nữa nhé. |
|
6
|
おっとChồng (tôi), người chồng |
あねのおっとはかいしゃいんです。
|
7
|
つまVợ (tôi), người vợ |
あにのつまはにほんじんです。
|
8
|
ごしゅじんChồng (kính ngữ) |
たなかさんのごじゅじんはしゃちょうです。
|
9
|
おくさんVợ (kính ngữ) |
|
10
|
しょうかいくする>giới thiệu |
|
11
|
こちらは〜さんですĐây là anh / chị 〜 |
A「こちらはアリさんです。」
|
12
|
これからおせわになりますTừ nay xin được giúp đỡ. |
B「はじめまして、アリです。これからおせわになリます。」
|
13
|
いらっしゃいますỞ (kính ngữ) |
A「ごりょうしんはどちらにいらっしゃいますか。
|
14
|
どくしんĐộc thân |
あにはどくしんです。
|
15
|
けっこんくする>Kết hôn |
らいげつ、けっこんします。
|
16
|
ぼくTôi |
A「 |
17
|
ありがとうございましたXin cảm ơn. |
きょうはありがとうございました。
|
18
|
いろいろ[と]Nhiều việc |
いろいろありがとうございました。
|
19
|
おせわになりましたĐã được anh/ chị giúp đỡ nhiều. |
A「おせわになりました。」
|
20
|
気をつけてきをつけてCẩn thận |
(お) |
21
|
あぶないNguy hiểm |
A「あぶないです。 |
22
|
しゅうまつCuối tuần |
しゅうまつ、デートをします。
|
23
|
はじめThời gian bắt đầu, khoảng đầu |
きょねんのはじめに |
24
|
おわりKết thúc, khoảng cuối |
こんげつのおわりにくにへ |
25
|
おとといHôm kia |
|
26
|
あさってNgày mốt |
|
27
|
せんしゅうTuần trước |
|
28
|
こんしゅうTuần này |
|
29
|
らいしゅうTuần tới |
|
30
|
せんげつTháng trước |
|
31
|
こんげつTháng này |
|
32
|
らいげつTháng tới |
|
Giới thiệu
1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Tự giới thiệu
Chapter 2
Học tập
Chapter 3
Công việc
Chapter 4
Bạn bè
Chapter 5
Cơm hôm nay
Chapter 6
Sở thích
Chapter 7
Mua sắm
Chapter 8
Ngày nghỉ
Chapter 9
Sống
Chapter 10
Sức khỏe