Từ vựng N5 - Chủ đề Mùa

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 6 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
いつ
Khi nào?

A「いつ、くにへかえりますか。」
B「らいねん、かえります。」

A : Khi nào bạn sẽ về nước? / B : Sang năm tôi sẽ về.
2
きょねん
Năm ngoái

きょねん、日本にほんました。

Năm ngoái, tôi đã đến Nhật.
3
ことし
Năm nay

ことし、イギリスへりゅうがくします。

Năm nay, tôi sẽ du học Anh.
4
らいねん
Sang năm

らいねん、くにへかえります。

Sang năm, tôi sẽ về nước.
5
きせつ
Mùa

日本にほんのきせつは4つあります。

Nhật Bản có 4 mùa.
6
いちばん
Nhất

なつがいちばんきです。

Tôi thích mùa hè nhất.
7
なる
Trở nên, trở thành

①ふゆになりました。さむくなりました。
②いつかしゃちょうになりたいです。

①Đã vào mùa đông,. Trời trở nên lạnh. ②Một lúc nào đó, tôi muốn trở thành giám đốc.
8
はる
Mùa xuân


9
なつ
Mùa hè


10
あき
Mùa thu


11
ふゆ
Mùa đông


12
はな
Hoa

はははなきです。

Mẹ tôi thích hoa.
13
つき
Trăng

つきがきれいです。

Mặt trăng đẹp.
14
[お]花見
[お]はなみ
Ngắm hoa

日本人にほんじん花見はなみきです。

Người Nhật thích ngắm hoa.
15
さくら
Hoa anh đào

さくらはきれいなはなです。

Hoa anh đào là loài đẹp.
16
花火
はなび
Pháo hoa

なつに花火はなびました。

Tôi đã xem pháo hoa vào mùa hè.
17
もみじ
Lá đỏ

やまでもみじをました。

Tôi đã xem lá đỏ trên núi.
18
はじめて
Lần đầu tiên

はじめてさくらをました。

Lần đầu tiên tôi thấy hoa anh đào.
19
いちど
Một lần

いちど、花見はなみをしたことがあります。

Tôi từng ngắm hoa một lần.
20
何かいも
なんかいもの
Nhiều lần

なんかいもほっかいどうへきました。

Tôi đã từng đi Hokkaido nhiều lần.
21
いちども
Một lần cũng

いちどもきょうとへったことがおリません.

Tôi chưa từng đi Kyoto lần nào.
22
こうえん
Công viên

こうえんで花見はなみをします。

Tôi ngắm hoa ở công viên.
23
さんぽくする>
Đi dạo

いぬとこうえんをさんぽします。

Tôi dạo công viên cùng con chó.
24
とても
Rất

A「さくらがとてもきれいですね。」

A : Hoa anh đào rất đẹp.
25
ほんとうに
Thật sự là

B「ほんとうにそうですね。」

B : Thật sự đúng vậy nhỉ.
26
ぜひ
Nhất định

ぜひわたしのうちにてください。

Nhất định hãy đến nhà tôi.
27
もちろん
Đương nhiên

A「ようのお花見はなみきますか。」
B「はい、もちろんです。」

A : Bạn có đi ngắm hoa ngày thứ Bảy không? / B : Vâng, đương nhiên rồi.

JTest.net


Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Tự giới thiệu

Bài 1  Là

Bài 2  Xin chào

Bài 3  Gia đình

Bài 4  Bao nhiêu người

Bài 5  Đến từ


Chapter 2 Học tập

Bài 1  Trường học

Bài 2  Số đếm

Bài 3  Thứ (trong tuần)

Bài 4  Từ ngữ

Bài 5  Học tập


Chapter 3 Công việc

Bài 1  Làm việc, lao động

Bài 2  Công việc

Bài 3  Đây là cái gì?

Bài 4  Có bao nhiêu cái?

Bài 5  Thời gian


Chapter 4 Bạn bè

Bài 1  Người như thế nào?

Bài 2  Mặc áo

Bài 3  Mặc váy

Bài 4  Chơi

Bài 5  Phố xá, thị trấn


Chapter 5 Cơm hôm nay

Bài 1  Sáng, tối

Bài 2  Ăn, uống

Bài 3  Món ăn

Bài 4  Nhà hàng

Bài 5  Như thế nào?


Chapter 6 Sở thích

Bài 1  Sở thích

Bài 2  Âm nhạc

Bài 3  Thể thao

Bài 4  Thời tiết

Bài 5  Mùa


Chapter 7 Mua sắm

Bài 1  Mua sắm

Bài 2  Cửa hàng, của tiệm

Bài 3  Máy rút tiền tự động

Bài 4  Gửi

Bài 5  Quà tặng


Chapter 8 Ngày nghỉ

Bài 1  Phương tiện giao thông

Bài 2  Khoảng bao lâu?

Bài 3  Đường đi

Bài 4  Ở đâu

Bài 5  Ra ngoài


Chapter 9 Sống

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tầng 2 chung cư

Bài 3  Chuyển nhà

Bài 4  Nhà của giáo viên

Bài 5  Điện


Chapter 10 Sức khỏe

Bài 1  Bệnh

Bài 2  (Bạn) khỏe không?

Bài 3  Vật - việc quan trọng

Bài 4  Tương lai

Bài 5  Hãy nhớ cả những từ này!