Từ vựng N5 - Chủ đề Âm nhạc

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 6 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
おんがく
Âm nhạc

日本にほんのおんがくがきです。

Tôi thích nhạc (của) Nhật.
2
カラオケ
karaoke

カラオケがきです。

Tôi thích karaoke.
3
いっしょに
Cùng với

いっしょにカラオケにきませんか。

Cùng đi hát karaoke không?
4
みんなで
Tấc cả mọi người

クラスのみんなでカラオケにきました。

Tấc cả mọi người trong lớp đã đi karaoke.
5
うた
Bài hát

山田やまださんはうたがじょうずです。

Anh / chị Yamada hát hay.
6
うたう
hát

みんなで日本にほんのうたをうたいます。

Mọi người hát bài hát của Nhật.
7
コンサート
Hòa nhạc, buổi trình diễn âm nhạc

コンサートにきました。

Tôi đã đi xem ca nhạc.
8
クラシック
Nhạc cổ điển

A「クラシックとジャズとどちらがきですか。」
B「どちらもきです。」

A : Nhạc cổ điển và nhạc Jazz, bạn thích nhạc nào? / B : Nhạc nào cũng thích.
9
ジャズ
Nhạc jazz

ジャズのCDをよくきます

Tôi thường nghe đĩa CD nhạc Jazz.
10
ポップス
Nhạc pop

ポップスがきです。

Tôi thích nhạc Pop.
11
ロック
Nhạc rốc

ロックはあまりきません。

Tôi không nghe nhạc rốc nhiều lắm.
12
ピアノ
đàn piano

ピアノをひきます。

Tôi đánh đàn piano.
13
ギター
đàn guitar

これはあにのギターです。

Đây là cây đàn guitar của anh tôi.
14
ひく
Đánh đàn, chơi đàn

A「ピアノをひいてもいいですか。」
B「はいどうぞ。」

A : Tôi đánh đàn piano được không? / B : Vâng, mời bạn.
15
えいが
Phim (điện ảnh)

フランスのえいがをました.

Tôi đã xem phim của Pháp.
16
えいがかん
Rạp chiếu phim

えいがかんでえいがをます。

Tôi xem phim ở rạp chiếu phim.
17
はじまる
Bắt đầu

えいがは10にはじまします。

Phim bắt đầu lúc 10 giờ.
18
おわる
Kết thúc

コンサートは7におわります。

Buổi hòa nhạc kết thúc lúc 7 giờ.
19
まんが
Truyện tranh

まんがはあまりきじゃありません。

Tôi không thích truyện tranh lắm.
20
アニメ
Phim hoạt hình

日本にほんのアニメがきです。

Tôi thích phim hoạt hình của Nhật.
21
ゲーム
game

日本にほんのゲームはおもしろいです。

Game của Nhật thì thú vị.
22
ソフト
Phần mềm

ゲームのソフトをいました。

Tôi đã mua phần mềm chơi game.
23
おもしろい
Thú vị

きのう、おもしろいアニメをれた。

Hôm qua, tôi đã xem bộ phim hoạt hình thú vị.

JTest.net


Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Tự giới thiệu

Bài 1  Là

Bài 2  Xin chào

Bài 3  Gia đình

Bài 4  Bao nhiêu người

Bài 5  Đến từ


Chapter 2 Học tập

Bài 1  Trường học

Bài 2  Số đếm

Bài 3  Thứ (trong tuần)

Bài 4  Từ ngữ

Bài 5  Học tập


Chapter 3 Công việc

Bài 1  Làm việc, lao động

Bài 2  Công việc

Bài 3  Đây là cái gì?

Bài 4  Có bao nhiêu cái?

Bài 5  Thời gian


Chapter 4 Bạn bè

Bài 1  Người như thế nào?

Bài 2  Mặc áo

Bài 3  Mặc váy

Bài 4  Chơi

Bài 5  Phố xá, thị trấn


Chapter 5 Cơm hôm nay

Bài 1  Sáng, tối

Bài 2  Ăn, uống

Bài 3  Món ăn

Bài 4  Nhà hàng

Bài 5  Như thế nào?


Chapter 6 Sở thích

Bài 1  Sở thích

Bài 2  Âm nhạc

Bài 3  Thể thao

Bài 4  Thời tiết

Bài 5  Mùa


Chapter 7 Mua sắm

Bài 1  Mua sắm

Bài 2  Cửa hàng, của tiệm

Bài 3  Máy rút tiền tự động

Bài 4  Gửi

Bài 5  Quà tặng


Chapter 8 Ngày nghỉ

Bài 1  Phương tiện giao thông

Bài 2  Khoảng bao lâu?

Bài 3  Đường đi

Bài 4  Ở đâu

Bài 5  Ra ngoài


Chapter 9 Sống

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tầng 2 chung cư

Bài 3  Chuyển nhà

Bài 4  Nhà của giáo viên

Bài 5  Điện


Chapter 10 Sức khỏe

Bài 1  Bệnh

Bài 2  (Bạn) khỏe không?

Bài 3  Vật - việc quan trọng

Bài 4  Tương lai

Bài 5  Hãy nhớ cả những từ này!