Từ vựng N5 - Chủ đề Ăn, uống
1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 5 | Bài 2
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
食べるたべるĂn |
|
2
|
食べ物たべものĐồ ăn, thức ăn |
これはベトナムの |
3
|
あさごはんCơm sáng, điểm tâm |
7 |
4
|
ひるごはんCơm trưa |
12 |
5
|
ぱんごはんCơm tối |
|
6
|
たくさんNhiều loại, đủ thứ |
パンをたくさん |
7
|
スーパーSiêu thị |
スーパーで |
8
|
肉にくThịt |
|
9
|
ぎゅう肉ぎゅうにくThịt bò |
|
10
|
ぶた肉ぶたにくThịt lợn, thịt heo |
|
11
|
とり肉とりにくThịt gà |
|
12
|
魚さかなCá |
|
13
|
たまごTrứng |
|
14
|
やさいRau |
|
15
|
くだものTrái cây |
|
16
|
バナナchuối |
|
17
|
りんごtáo |
|
18
|
レモンChanh |
|
19
|
みかんQuýt |
|
20
|
パンBánh mì |
|
21
|
[お]かしBánh kẹo |
|
22
|
チョコレートsô-cô-la |
|
23
|
飲むのむUống |
|
24
|
飲み物のみものthức uống |
A「 |
25
|
水みずNước |
つめたい |
26
|
[お]ゆNước nóng |
カップにおゆを |
27
|
つめたいLạnh |
つめたいジュースが |
28
|
〜がいいthích ~, tốt, được |
A「コーヒーとこうちゃとどちらがいいですか。」
|
29
|
入れるいれるCho vào |
こうちゃにミルクを |
30
|
ミルクSữa |
コーヒーにミルクを |
31
|
じどうはんばいきMáy bán hàng tự động |
じどうはんばいきで |
32
|
ぎゅうにゅうSữa tươi |
|
33
|
ジュースNước trái cây |
|
34
|
コーヒーcà phê |
|
35
|
こうちゃhồng trà |
|
36
|
おちゃTrà |
|
37
|
[お]さけRượu sake |
|
38
|
ビールBia |
|
39
|
ワインRượu vang |
|
40
|
カップtách, cốc |
|
41
|
コップLy, cốc |
|
Giới thiệu
1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Tự giới thiệu
Chapter 2
Học tập
Chapter 3
Công việc
Chapter 4
Bạn bè
Chapter 5
Cơm hôm nay
Chapter 6
Sở thích
Chapter 7
Mua sắm
Chapter 8
Ngày nghỉ
Chapter 9
Sống
Chapter 10
Sức khỏe