Từ vựng N5 - Chủ đề Bao nhiêu người
1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 1 | Bài 4
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
ひとりMột người |
|
2
|
ふたりHai người |
|
3
|
さんにんBa người |
|
4
|
よにんBốn người |
|
5
|
ごにんNăm người |
|
6
|
ろくにんSáu người |
|
7
|
しち/ななにんBảy người |
|
8
|
はちにんTám người |
|
9
|
く/きゅうにんChín người |
|
10
|
じゅうにんMười người |
|
11
|
なんにんMấy người, bao nhiêu người |
A「なんにんですか。」
|
12
|
おとなNgười lớn |
|
13
|
こどもTrẻ em, trẻ con, con cái |
|
14
|
おとこのひとNgười đàn ông |
|
15
|
おんなのひとNgười phụ nữ |
|
16
|
おとこのこCậu bé, đứa bé trai |
|
17
|
おんなのこCô bé, đứa bé gái |
|
Giới thiệu
1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Tự giới thiệu
Chapter 2
Học tập
Chapter 3
Công việc
Chapter 4
Bạn bè
Chapter 5
Cơm hôm nay
Chapter 6
Sở thích
Chapter 7
Mua sắm
Chapter 8
Ngày nghỉ
Chapter 9
Sống
Chapter 10
Sức khỏe