Từ vựng N5 - Chủ đề Hãy nhớ cả những từ này!

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 10 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
そして

このロボットはことばがわかります。そして、ダンスもできます。

Người máy này hiểu tiếng người. / Và có thể khiêu vũ.
2
まえ
Trước

パーティーのまえに買い物かいものをします。

Tôi mua sắm trước bữa tiệc.
3
あと
Sau

買い物かいもののあと、りょうりをします。

Sau khi mua sắm, tôi nấu ăn.
4
もうすぐ
Sắp sửa

A「もうすぐパーティーがはじまりますよ。」

A : Bữa tiệc sắp bắt đầu rồi đấy.
5
すぐ
Ngay

B「わかりました。すぐきます。」

B : Tôi biết rồi. Sẽ đi ngay.
6
あとで
Để sau

C「いま、レポートをいています。あとできます。」

C : Bây giờ tôi đang viết báo cáo. Tôi sẽ đi sau.
7
また
Lại nữa

またあとで電話でんわをかけます。

Tôi sẽ gọi điện thoại lại sau.
8
までに
Cho đến 〜

レポートはあしたまでにきます。

Tôi viết báo cáo đến ngày mai.
9
ですから
Vì vậy

ですから、きょうはどこにもきません。

Vì vậy, hôm nay không đi đâu cả.
10
そんなに
Như thế

A「まいにちいそがしいですか。」
B「そんなにいそがしくないです。」

A : Hàng ngày bạn có bận rộn không? / B : Không bận lắm đâu.
11
だんだん
Dần dần

だんだんむずかしくなります。

Dần dần trời trở nên lạnh.
12
みなさん
Mọi người


13
ロボット
Người máy


14
へえ
Hể, ồ


15
すごい
Tuyệt, giỏi

A「みなさん、きょうはロボットについてはなします。このロボットはいろいろなことができます。」
B「へえ、それはすごいですね。」

A : Mọi người, hôm nay tôi sẽ nói chuyện về người máy.Người maý có thể làm được nhiều thứ. / B : Ồ, vậy thì giỏi nhỉ.
16
とくに
Đặc biệt là

とくにかんじがむずかしいです。

Đặc biệt Chữ Hán thì khó.
17
なかなか
Mãi

むずかしいです。なかなかこたえがわかりません。

Khó quá. Mãi không biết câu trả lời.
18
〜が
~Nhưng

・かんがえましたが、わかりませんでした。
・けんきゅうはむずかしいですが、おもしろいです。

Tôi đã suy nghĩ nhưng không hiểu. / Nghiên cứu thì khó nhưng thú vị.
19
そうですね
Ừ nhỉ

A「しごとはどうですか。」
B「そうですね。いそがしいですが、おもしろいです。」

A : Công việc thế nào? /B : Ừ nhỉ. Bận rộn nhưng vui.
20
しつれいですが
Xin lỗi, ~

A「しつれいですが、おなまえは?」
B「山田やまだです。」

A : Xin lỗi, bạn tên là gì? / B : Tôi là Yamada.
21
きく
Hỏi

ホアンさんにじゅうしょをききます。

Tôi hỏi anh Hoàng địa chỉ.
22
あのー
Xin lỗi, à này

A「あのー、ゆうびんきょくはどこですか。」

A : Xin lỗi, bưu điện ở đâu ạ?
23
えーっと
À ~ thì


24
でも
Nhưng

B「えーっと、あそこですよ。でも、きょうはやすみですよ。」

B : Àa…, ở đằng kia kìa. Nhưng hôm nay nghỉ đấy.
25
どうして
Tại sao

A「どうしてですか。」

A : Tại sao ạ?
26
~から
Từ ~

B「ようですから。」

B : Vì là thứ Bảy.
27
そうですか
Vậy à?

A「そうですか。わかりました。ありがとうございます。」

A : Vậy ạ? Tôi hiểu rồi. Cảm ơn.

JTest.net


Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Tự giới thiệu

Bài 1  Là

Bài 2  Xin chào

Bài 3  Gia đình

Bài 4  Bao nhiêu người

Bài 5  Đến từ


Chapter 2 Học tập

Bài 1  Trường học

Bài 2  Số đếm

Bài 3  Thứ (trong tuần)

Bài 4  Từ ngữ

Bài 5  Học tập


Chapter 3 Công việc

Bài 1  Làm việc, lao động

Bài 2  Công việc

Bài 3  Đây là cái gì?

Bài 4  Có bao nhiêu cái?

Bài 5  Thời gian


Chapter 4 Bạn bè

Bài 1  Người như thế nào?

Bài 2  Mặc áo

Bài 3  Mặc váy

Bài 4  Chơi

Bài 5  Phố xá, thị trấn


Chapter 5 Cơm hôm nay

Bài 1  Sáng, tối

Bài 2  Ăn, uống

Bài 3  Món ăn

Bài 4  Nhà hàng

Bài 5  Như thế nào?


Chapter 6 Sở thích

Bài 1  Sở thích

Bài 2  Âm nhạc

Bài 3  Thể thao

Bài 4  Thời tiết

Bài 5  Mùa


Chapter 7 Mua sắm

Bài 1  Mua sắm

Bài 2  Cửa hàng, của tiệm

Bài 3  Máy rút tiền tự động

Bài 4  Gửi

Bài 5  Quà tặng


Chapter 8 Ngày nghỉ

Bài 1  Phương tiện giao thông

Bài 2  Khoảng bao lâu?

Bài 3  Đường đi

Bài 4  Ở đâu

Bài 5  Ra ngoài


Chapter 9 Sống

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tầng 2 chung cư

Bài 3  Chuyển nhà

Bài 4  Nhà của giáo viên

Bài 5  Điện


Chapter 10 Sức khỏe

Bài 1  Bệnh

Bài 2  (Bạn) khỏe không?

Bài 3  Vật - việc quan trọng

Bài 4  Tương lai

Bài 5  Hãy nhớ cả những từ này!