Từ vựng N5 - Chủ đề Mua sắm

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 7 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
買い物<する>
かいもの<する>
Mua sắm

スーパーで買い物かいものをします。

Tôi mua sắm ở siêu thị.
2
〜をください
Cho tôi ~

これをく7ださい。

Cho tôi cái này.
3
〜と
và ~

ぎゅうにゅうとパンをいました。

Tôi đã mua sữa và bánh mì.
4
〜や〜[など]
~ và ~ (v.v..)

ジュースやアイスクりームをいます。

Tôi mua nước trái cây và kem.
5
いくら
Bao nhiêu tiền

A「このパソコンはいくらですか。」

A : Cái máy tính này bao nhiêu tiền.
6
えん
Yên

B「9まんえんです。」

B : 90.000 yên ạ.
7
高い
たかい
Đắt

このカメラはたかいですね。

Máy ảnh này đắt nhỉ.
8
安い
やすい
rẻ

やすいカメラがいたいです。

Tôi muốn mua máy ảnh rẻ.
9
ひゃく
Trăm


10
せん
Ngàn


11
まん
Mười ngàn


12
おく
Trăm triệu


13
ちょっと
Một chút

A「これはちょっとたかいですね。」

A : Cái này hơi đắt một chút.
14
では
Vậy thì

B「では、こちらはいかがですか。6まんえんです」

B : Vậy, cái này thì sao? 60.000 yên.
15
じゃ
Vậy thì

A「じゃ、それをください。」

A : Vậy, cho tôi cái đó.
16
[お]金
[お]かね
Tiền

日本にほんのお金はえんです。

Tiền của Nhật là tiền yên.
17
はらい
Trả (tiền), thanh toán

お金をはらいます。

Tôi trả tiền.
18
おつり
Tiền thối

おつりは850えんです。

Tiền thối là 850 yên.
19
こまかい[お]金
こまかい[お]かね
Tiền lẻ

こまかいお金はがぐありません。

Tôi không có tiền lẻ.
20
たりる
Đủ

お金がなリません。

Tôi không đủ tiền.
21
せいかつ
Cuộc sống, sinh hoạt

とうきょうのせいかつはたのしいです。

Cuộc sống ở Tokyo thì vui.
22
ぶっか
Vật giá

とうきょうは、ぶっかがたかいです。

Vật giá ở Tokyo thì đắt đỏ.
23
いくつ
Bao nhiêu cái, mấy cái (trái)

A「りんごをいくついましたか。」
B「5ついました。」

A : Bạn đã mua bao nhiêu trái táo? / B : Tôi đã mua 5 trái.
24
ぜんぶで
Tấc cả, tổng cộng.

A「りんごを5つください。」
B「はい。ぜんぶで500えんです。」

A : Cho tôi 5 trái táo. / B : Vâng, tổng cộng là 500 yên.

JTest.net


Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Tự giới thiệu

Bài 1  Là

Bài 2  Xin chào

Bài 3  Gia đình

Bài 4  Bao nhiêu người

Bài 5  Đến từ


Chapter 2 Học tập

Bài 1  Trường học

Bài 2  Số đếm

Bài 3  Thứ (trong tuần)

Bài 4  Từ ngữ

Bài 5  Học tập


Chapter 3 Công việc

Bài 1  Làm việc, lao động

Bài 2  Công việc

Bài 3  Đây là cái gì?

Bài 4  Có bao nhiêu cái?

Bài 5  Thời gian


Chapter 4 Bạn bè

Bài 1  Người như thế nào?

Bài 2  Mặc áo

Bài 3  Mặc váy

Bài 4  Chơi

Bài 5  Phố xá, thị trấn


Chapter 5 Cơm hôm nay

Bài 1  Sáng, tối

Bài 2  Ăn, uống

Bài 3  Món ăn

Bài 4  Nhà hàng

Bài 5  Như thế nào?


Chapter 6 Sở thích

Bài 1  Sở thích

Bài 2  Âm nhạc

Bài 3  Thể thao

Bài 4  Thời tiết

Bài 5  Mùa


Chapter 7 Mua sắm

Bài 1  Mua sắm

Bài 2  Cửa hàng, của tiệm

Bài 3  Máy rút tiền tự động

Bài 4  Gửi

Bài 5  Quà tặng


Chapter 8 Ngày nghỉ

Bài 1  Phương tiện giao thông

Bài 2  Khoảng bao lâu?

Bài 3  Đường đi

Bài 4  Ở đâu

Bài 5  Ra ngoài


Chapter 9 Sống

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tầng 2 chung cư

Bài 3  Chuyển nhà

Bài 4  Nhà của giáo viên

Bài 5  Điện


Chapter 10 Sức khỏe

Bài 1  Bệnh

Bài 2  (Bạn) khỏe không?

Bài 3  Vật - việc quan trọng

Bài 4  Tương lai

Bài 5  Hãy nhớ cả những từ này!