Từ vựng N4 - Chủ đề Thể thao

1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 5 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
運動<する>
うんどう<する>
Sự vận động, thể dục thể thao

けんこうのためには運動うんどうがいちばんです。

Tập thể dục là tốt nhất cho sức khỏe.
2
走る
はしる
Chạy

毎朝まいあさ、3キロはしっています。

Mỗi sáng tôi chạy 3km.
3
歩く
あるく
Đi bộ

毎日まいにち、1時間じかん以上いじょうあるきます。

Mỗi ngày tôi đi bộ trên 1 tiếng.
4
ジョギング<する>
Môn chạy bộ

毎朝まいあさ、30分ジョギングをしています。

Mỗi sáng tôi chạy bộ 30 phút.
5
伸ばす
のばす
Duỗi

ジョギングのまえからだばしましょう。

Trước khi chạy bộ, hãy vươn duỗi cơ thể.
6
試合
しおい
Trận đấu

もしあめっても、試合しあいはあります。

Nếu trời có mưa trận đấu vẫn diễn ra.
7
大会
たいかい
giải đấu, đại hội

もうすぐ柔道じゅうどう大会たいかいがあります。

Sắp có giải đấu võ judo.
8
ワールドカップ
giải vô địch thế giới

ワールドカップで優勝ゆうしょうしたいです。

Tôi muốn vô địch tại giải thế giới.
9
行う
おこなう
Tổ chức

1998ねん日本にほんふゆのオリンピックがおこなわれました。

Năm 1998 Olympic mùa đông đã được tổ chức tại Nhật Bản.
10
中止<する>
ちゅうし<する>
Tạm dừng, huỷ

台風たいふうたとき、試合しあい中止ちゅうしするそうです。

Nghe nói nếu bão đến, trận đấu sẽ bị hủy.
11
選手
せんしゅ
Vận động viên

しょうらい、オリンピックのせんけいになりたいです。

Trong tương lai, tôi muốn trở thành vận động viên Olympic.
12
チーム
Đội

大好だいすきなチームがけてしまいました。

Đội tôi yêu thích đã thua mất rồi.
13
勝つ
かつ
Thắng

きのうのゲームは日本にほんちました。

Trận đấu hôm qua Nhật Bản đã thắng.
14
優勝<する>
ゆうしょう<する>
Sự vô địch, chức vô địch

テニスの大会たいかい優勝ゆうしょうしました。

Tôi đã vô địch tại giải quần vợt.
15
負ける
まける
Thua

もしけても、またつぎがあります。

Nếu thua vẫn có cơ hội đi tiếp.
16
応援<する>
おうえん<する>
Sự ủng hộ

きなチームに応援おうえんします

Tôi sẽ ủng hộ đội mình yêu thích.
17
コース
Lộ trình, khóa

わたしのジョギングのコースは5キロです。

Lộ trình chạy bộ của tôi là 5 km.
18
会場
かいじょう
Hội trường, nơi thi đấu, nơi tổ chức

剣道けんどう会場かいじょうはこちらです。

Hội trường kiếm đạo là ở đây.
19
スタート<する>
Điểm xuất phát, sự xuất phát

選手せんしゅがいっしょにスタートました。

Các vận động viên đã cùng nhau xuất phát.
20
失敗<する>
しっぱい<する>
Sự thất bại

もし失敗しっぱいしても、またがんばればいいです。

Nếu thất bại thì lại cố gắng là được.
21
柔道
じゅうどう
Judo (nhu đạo)

柔道じゅうどう日本にほんまれたスポーツです。

Judo là môn thể thao ra đời ở Nhật Bản.
22
水泳
すいえい
Bơi lội

どものとき、水泳すいえいがきらいでした。

Khi còn nhỏ, tôi ghét bơi lội.
23
野球
やきゅう
Bóng chày

野球やきゅう日本にほん人気にんきのスポーツです。

Bóng chày là môn thể thao được yêu thích tại Nhật Bản.
24
投げる
なげる
Ném

かれげるボールはとてもはやいです。

Bóng anh ấy ném ra rất nhanh.
25
スポーツクラブ
Câu lạc bộ thể thao

うちのちかくのスポーツクラブはやすくて便利べんりです。

Câu lạc bộ thể thao gần nhà tôi rẻ và tiện lợi.

JTest.net


Giới thiệu

1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mỗi ngày của chúng tôi

Bài 1  Thời gian

Bài 2  Gia đình

Bài 3  Nhà

Bài 4  Phòng

Bài 5  Từ sáng đến tối


Chapter 2 Việc học và công việc

Bài 1  Trường học

Bài 2  Trường đại học

Bài 3  Việc học

Bài 4  Công việc ①

Bài 5  Công việc ②


Chapter 3 Những việc vui vẻ

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Món ăn ~ Ăn

Bài 3  Món ăn ~ Nấu (Làm)

Bài 4  Đi chợ, mua sắm

Bài 5  Nơi, chỗ


Chapter 4 Hãy đi ra ngoài nào

Bài 1  Thời tiết

Bài 2  Tự nhiên

Bài 3  Phương tiện giao thông

Bài 4  Lái xe (xe, tàu)

Bài 5  Thế giới


Chapter 5 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Giao tiếp

Bài 2  Người yêu

Bài 3  Những rắc rối

Bài 4  Sở thích

Bài 5  Thể thao


Chapter 6 Sức khỏe và trạng thái

Bài 1  Cơ thể / Sức khỏe

Bài 2  Đau ốm / Bị thương

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Trạng thái, tình trạng ①

Bài 5  Trạng thái, tình trạng ②


Chapter 7 Khi nào? Tại đâu?

Bài 1  Tin tức

Bài 2  Lời hứa

Bài 3  Cảm giác

Bài 4  Hãy ghi nhớ cả phó từ ①

Bài 5  Hãy ghi nhớ cả phó từ ②

Bài 6  Hãy ghi nhớ cả từ nối!