Từ vựng N4 - Chủ đề Lái xe (xe, tàu)

1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 4 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
進む
すすむ
Tiến lên

みちがこんでいて、くるままえすすめません。

Vì đường đông, xe không thể tiến lên trước được.
2
向かう
むかう
Hướng đến, đi đến

いまくるま空港くうこうかっています。

Bây giờ tôi đang đi (hướng) đến sân bay bằng xe hơi.
3
止める
とめる
Đậu, dừng (xe)

バス停ばすていちかくにくるまめてはいけません。

Không được đậu xe gần trạm xe buýt.
4
止まる
とまる
(Xe) dừng, đậu

みちおおきいバスがまっています。

Chiếc xe buýt lớn đang dừng trên đường.
5
運ぶ
はこぶ
Chuyên chở, vận chuyển, khiêng vác

この荷物にもつをいっしょにはこんでください。

Hãy cùng nhau vận chuyển hành lý.
6
そうさ<する>
Việc điều khiển

リモコンでくるまのドアをそうさします。

Điều khiển cửa xe hơi bằng đồ điều khiển từ xa.
7
回す
まわす
Vặn, xoay

くるまのハンドルをまわします。

Xoay tay lái xe.
8
事故
じこ
Tai nạn

きのう、みち事故じこてしまいました。

Hôm qua tôi đã chứng kiến tai nạn trên đường.
9
(事故に)あう
(じこに)あう
Gặp (tai nạn)

交差点こうさてん事故じこにあってしまいました。

Tôi đã gặp tai nạn tại giao lộ.
10
ぶつかる
Đụng, tông

信号しんごうのところで2だいのタクシーがぶつかりました。

Ở chỗ đèn giao thông, 2 chiếc xe taxi đã đụng nhau.
11
すべる
Trượt

ゆきはすべりやすいです。

Ngày tuyết rất dễ trơn trượt.
12
安全<な>
あんぜん<な>
Sựu an toàn (an toàn)

安全あんぜんがいちばん大切たいせつです。(名)
安全あんぜんみちきましょう。(ナ形)

Trong lái xe (sự) an toàn là quang trọng nhất. / Hãy đi con đường (có tính) an toàn.
13
危険<な>
きけん<な>
Sự nguy hiểm (nguy hiểm)

ここでは事故じこ危険きけんがあります。
このみちくるまおおくて、危险です。

Nơi đây có sự nguy hiểm về tai nạn. / Con đường này có nhiều xe nên nguy hiểm.
14
注意<する>
ちゅうい<する>
Sựu chú ý, lưu ý, nhắc nhở

しゃにも自転車じてんしゃにも注意ちゅういしましょう。
②ちこくして、先生せんせい注意ちゅういされました。

①Hãy chú ý cả xe hơi lẫn xe đạp. ②Tôi đi trễ nên bị giáo viên nhắc nhở.
15
赤ちゃん
おかちゃん
Em bé

あねあかちゃんがまれました。

Chị tôi đã sanh em bé.
16
故障<する>
こしょう<する>
Sự hư hỏng

またくるま故障こしょうしました。

Xe hơi lại bị hư.
17
とちゅう
giữa chừng, đang (trên đường, làm gì đó)

空港くうこうくとちゅうで事故じこました。

Trên đường đi đến sân bay tôi nhìn thấy tai nạn.
18
行き
い/ゆき
lượt đi, vòng đi, chuyến đi

きはみちがすいていました。

Lượt đi đường vắng.
19
帰り
かえり
Lượt về, vòng về, chuyến về

かえりはとてもこんでいました。

Lượt về (đường) rất đông.
20
ガソリン
Xăng

ガソリンのねだんがまたがりました。

Giá xăng lại tăng.
21
エンジン
Động cơ

あのくるまはエンジンのおとおおきいです。

Tiếng động cơ của chiếc xe hơi đó lớn.
22
信号
しんごう
Đèn giao thông

信号しんごうはまだあかです。

Đèn giao thông vẫn còn đỏ.
23
やじるし
Dấu mũi tên

美術館びじゅつかんではやじるしをて、すすんでくださ。

Ở viện bảo tàng mỹ thuật, hãy nhìn dấu mũi tên mà đi theo.
24
キロ
Km, kg

ここから彼女かのじょいえまで2キロあります。

Từ đây đến nhà cô ấy là 2km.

JTest.net


Giới thiệu

1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mỗi ngày của chúng tôi

Bài 1  Thời gian

Bài 2  Gia đình

Bài 3  Nhà

Bài 4  Phòng

Bài 5  Từ sáng đến tối


Chapter 2 Việc học và công việc

Bài 1  Trường học

Bài 2  Trường đại học

Bài 3  Việc học

Bài 4  Công việc ①

Bài 5  Công việc ②


Chapter 3 Những việc vui vẻ

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Món ăn ~ Ăn

Bài 3  Món ăn ~ Nấu (Làm)

Bài 4  Đi chợ, mua sắm

Bài 5  Nơi, chỗ


Chapter 4 Hãy đi ra ngoài nào

Bài 1  Thời tiết

Bài 2  Tự nhiên

Bài 3  Phương tiện giao thông

Bài 4  Lái xe (xe, tàu)

Bài 5  Thế giới


Chapter 5 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Giao tiếp

Bài 2  Người yêu

Bài 3  Những rắc rối

Bài 4  Sở thích

Bài 5  Thể thao


Chapter 6 Sức khỏe và trạng thái

Bài 1  Cơ thể / Sức khỏe

Bài 2  Đau ốm / Bị thương

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Trạng thái, tình trạng ①

Bài 5  Trạng thái, tình trạng ②


Chapter 7 Khi nào? Tại đâu?

Bài 1  Tin tức

Bài 2  Lời hứa

Bài 3  Cảm giác

Bài 4  Hãy ghi nhớ cả phó từ ①

Bài 5  Hãy ghi nhớ cả phó từ ②

Bài 6  Hãy ghi nhớ cả từ nối!