Từ vựng N4 - Chủ đề Món ăn ~ Ăn

1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 3 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
和食
わしょく
Món Nhật

日本にほん料理りょうり和食わしょくともいます。

Món ăn Nhật Bản còn gọi là "washoku".
2
洋食
ようしょく
Bữa ăn của Tây, món Tây

今日きょう洋食ようしょくべたいです。

Hôm nay, tôi muốn ăn món Tây.
3
ステーキ
Thịt bít-tết

一人ひとりで400グラムのステーキをべました。

Một mình tôi đã ăn hết 400 gram thịt bít-tết.
4
ハンバーグ
Thịt nướng ham-bơ-gơ

とうふのハンバーグはからだにいいです。

Ham-bơ-gơ bằng đậu hủ tốt cho cơ thể.
5
サラダ
Rau trộn

毎日まいにち、たくさんサラダをべています。

Hàng ngày tôi ăn nhiều rau trộn.
6
ケーキ
Bánh kem

毎日まいにち、3にケーキをべます。

Hàng ngày tôi ăn bánh kem lúc 3 giờ.
7
メニュー
Thực đơn

今日きょうばんごはんのメニューはなんですか。

Thực đơn cơm tối hôm nay là gì?
8
食べ放題
たべほうだい
Ăn búp-phê (ăn bao nhiêu tùy thích)

あのみせは2000えんで盒べ放題ほうだいです。

Tiệm ăn đó có thể ăn tùy thích với 2000 yên.
9
注文<する>
ちゅうもん<する>
Việc gọi món, đặt hàng

にく料理りょうりをたくさん注文ちゅうもんました。

Tôi đã gọi nhiều món thịt.
10
ごちそう<する>
Sự chiêu đãi, bữa ăn ngon (thịnh soạn)

たんじょうともだちがごちそうしてくれました。

Vào ngày sinh nhật, bận tôi đã chiêu đãi tôi.
11
アルコール
Nước uống có cồn, rượu

アルコールはめないので、ウーロン茶うーろんちゃにします。

Vì không thể uống thức uống có cồn nên tôi chọn trà ô long.
12
かんぱい<する>
Cụng ly (chúc mừng)

ビールでかんぱいしましょう。

Hãy cụng ly bằng bia nào.
13
酔う
よう
Say (rượu, xe, tàu)

ワインをみすぎて、ってしまいました。

Tôi uống rượu vang quá nhiều nên bị say.
14
しょうゆ
Nước tương

この料理りょうりにはしょうゆを使つかいます。

Với món ăn này thì sử dụng nước tương.
15
ソース
Nước sốt

この料理りょうりにはソースがいます。

Món ăn này thì hợp với nước sốt.
16
(しょうゆを)つける
Chấm ( nước tương)

これはしょうゆをつけると、おいしいです。

Cái này chấm nước tương thì ngon.
17
あじ
Vị

わたしはこのみせあじ大好だいすきです。

Tôi rất thích vị của tiệm này.
18
(味が)うすい
(あじが)うすい
(Vị) nhạt, lạt

今日きょうのみそしるはちょっとうすいです。

Súp simo hôm nay hơi nhạt.
19
(味が)こい
(あじが)こい
(Vị) đậm

わたしはこいお茶がきです。

Tôi thích trà đậm.
20
にがい
Đắng

ビールはにがいので、あまりみません。

Vì bia đắng nên tôi không uống nhiều lắm.
21
におい
Mùi

台所だいどころからいいにおいがしてきました。

Mùi thơm tỏa ra từ nhà bếp.
22
かむ
Nhai, cắn

食事しょくじはよくかんで、べましょう。

Hãy nhai kỹ khi ăn.
23
りょう
Lượng

このみせのスパゲッティはりょうおおいです。

Món mì Ý ở tiệm này lượng nhiều.
24
残す
のこす
Chừa lại, để lại

ごはんをすこのこしました。

Tôi đã chừa lại một chút cơm.
25
残る
このる
Thừa, còn lại

料理りょうりが痴ったら、明日あしたべましょう。

Nếu đồ ăn còn thừa lại thì ngày mai ăn nhé.
26
チャレンジ<する>
Sự thử thách

タイ料理りょうりにチャレンジしてみます。

Tôi sẽ thử sức với món Thái.

JTest.net


Giới thiệu

1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mỗi ngày của chúng tôi

Bài 1  Thời gian

Bài 2  Gia đình

Bài 3  Nhà

Bài 4  Phòng

Bài 5  Từ sáng đến tối


Chapter 2 Việc học và công việc

Bài 1  Trường học

Bài 2  Trường đại học

Bài 3  Việc học

Bài 4  Công việc ①

Bài 5  Công việc ②


Chapter 3 Những việc vui vẻ

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Món ăn ~ Ăn

Bài 3  Món ăn ~ Nấu (Làm)

Bài 4  Đi chợ, mua sắm

Bài 5  Nơi, chỗ


Chapter 4 Hãy đi ra ngoài nào

Bài 1  Thời tiết

Bài 2  Tự nhiên

Bài 3  Phương tiện giao thông

Bài 4  Lái xe (xe, tàu)

Bài 5  Thế giới


Chapter 5 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Giao tiếp

Bài 2  Người yêu

Bài 3  Những rắc rối

Bài 4  Sở thích

Bài 5  Thể thao


Chapter 6 Sức khỏe và trạng thái

Bài 1  Cơ thể / Sức khỏe

Bài 2  Đau ốm / Bị thương

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Trạng thái, tình trạng ①

Bài 5  Trạng thái, tình trạng ②


Chapter 7 Khi nào? Tại đâu?

Bài 1  Tin tức

Bài 2  Lời hứa

Bài 3  Cảm giác

Bài 4  Hãy ghi nhớ cả phó từ ①

Bài 5  Hãy ghi nhớ cả phó từ ②

Bài 6  Hãy ghi nhớ cả từ nối!