Từ vựng N4 - Chủ đề Phòng

1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 1 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
和室
わしつ
Phòng kiểu Nhật

わたし和室わしつきです。

Tôi thích phòng kiểu Nhật.
2
たたみ
Chiếu

たたみの部屋へやがあるアパートにみたいです。

Tôi muốn sống ở căn hộ có phòng chiếu.
3
押し入れ
おしいれ
Tủ âm tường

部屋へや押し入おしいれがあると、便利べんりです。

Có tủ âm tường trong phòng thì tiện lợi.
4
ふとん
Nệm, chăn đắp

わたしはベッドよりふとんのほうがきです。

Tôi thích nệm hơn giường.
5
ガラス
Kính

まどガラスをきれいにしましょう。

Hãy làm sạch kính cửa sổ nào.
6
カーテン
Màn cửa

あかるいいろのカーテンをいます。

Tôi sẽ mua màn cửa màu sáng.
7
すみ
Góc

部屋へやのすみにつくえをいています。

Tôi đặt cái bàn ở góc phòng.
8
家具
かぐ
Gia dụng

わたし家具かぐきです。

Tôi thích đồ gia dụng bằng gỗ.
9
たな
Kệ

たなにはDVDがいてあります。

Trên kệ có để DVD.
10
組み立てる
くみたてる
Lắp ráp

このベッドは自分じぶん組み立くみたててください。

Bạn hãy tự mình lắp ráp cái giường này.
11
引き出し
ひきだし
Ngăn kéo

パスポートはつくえの引き出ひきだしのなかにあります。

Hộ chiếu ở trong ngăn kéo của của cái bàn.
12
片づける
かたづける
Dọn dẹp

ともだちがるので、部屋へやかたづけました。

Vì bạn tôi sẽ đến nên tôi đã dọn dẹp phòng ốc.
13
片づく
かたづく
Được dọn dẹp, ngăn nắp

いつも部屋へやかたづいています。

Lúc nào phòng cũng được dọn dẹp ngăn nắp.
14
整理<する>
せいり<する>
Sự sắp xếp

つくえのうえをきれいに整理せいりしてください。

Hãy sắp xếp trên bàn cho đẹp.
15
動かす
うごかす
Dịch chuyển, di chuyển

みんなでおおきいテーブルをうごかします。

Mọi người cùng dịch chuyển cái bàn lớn.
16
動く
うごく
Chuyển động, hoạt động

エレベーターがうごいています。

Thang máy đang hoạt động.
17
花びん
かびん
Bình hoa

いえにはちいさいびんしかありません。

Ở nhà chỉ có bình hoa nhỏ.
18
カレンダー
Lịch

かわいいねこのカレンダーをいました。

Tôi đã mua lịch có hình con mèo dễ thương.
19
ポスター
áp phích

いぬのポスターがほしいです。

Tôi muốn có tờ áp phích hình con chó.
20
かざる
Trang hoàng, trang trí

げんかんにはなをかざりたいです。

Tôi muốn trang trí hoa ở lối vào nhà.
21
はる
Dán

れいぞうにメモをはっています。

Tôi dán tờ ghi chú lên tủ lạnh.
22
(絵を)かける
(えを)かける
Treo (tranh)

げんかんにきれいなをかけました。

Tôi đã treo bức tranh đẹp ở lối vào nhà.
23
(カレンダーが)かかる
(Lịch) được treo, có treo

きれいなカレンダーがかかっていますね。

(Có) Treo tờ lịch đẹp nhỉ.
24
(いすに)かける
Ngồi (xuống ghế)

このいすにかけてもいいですか。

Tôi ngồi xuống ghế này được không?
25
暖房
だんぼう
Máy sưởi

今日きょうさむいので、暖房だんぼうをつけましょう。

Vì hôm nay trời lạnh nên hãy mở máy sưởi nào.
26
上げる
あげる
Nâng lên, tăng lên

ちょっとエアコンの温度おんどげてください。

Vui lòng tăng nhiệt độ máy điều hòa một chút.
27
電源
でんげん
Ổ cắm điện

この部屋へや電源でんげんすくなくて、不便ふべんです。

Phòng này ít ổ cắm điện nên bất tiện.
28
(電気を)つける
(でんきを)つける
Bật (điện), mở (đèn)

部屋へやくらいので、電気でんきをつけましょう。

Vì phòng tối nên bật đèn lên nào.
29
(テレビが)つく
(Tivi) mở, bật

ここをすと、テレビがつきます。

Bấm chỗ này, tivi sẽ bật lên.
30
消す
けす
Tắt (cái gì đó)

教室きょうしつるときは電気でんきしてください。

Khi ra khỏi phòng học, hãy tắt đèn.
31
消える
きえる
(Cái gì đó) tắt

電気でんきえているので、田中たなかさんは部屋へやにいないでしょう。

Vì tắt đèn nên có lẽ anh/chị Tanaka không ở trong phòng.

JTest.net


Giới thiệu

1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mỗi ngày của chúng tôi

Bài 1  Thời gian

Bài 2  Gia đình

Bài 3  Nhà

Bài 4  Phòng

Bài 5  Từ sáng đến tối


Chapter 2 Việc học và công việc

Bài 1  Trường học

Bài 2  Trường đại học

Bài 3  Việc học

Bài 4  Công việc ①

Bài 5  Công việc ②


Chapter 3 Những việc vui vẻ

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Món ăn ~ Ăn

Bài 3  Món ăn ~ Nấu (Làm)

Bài 4  Đi chợ, mua sắm

Bài 5  Nơi, chỗ


Chapter 4 Hãy đi ra ngoài nào

Bài 1  Thời tiết

Bài 2  Tự nhiên

Bài 3  Phương tiện giao thông

Bài 4  Lái xe (xe, tàu)

Bài 5  Thế giới


Chapter 5 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Giao tiếp

Bài 2  Người yêu

Bài 3  Những rắc rối

Bài 4  Sở thích

Bài 5  Thể thao


Chapter 6 Sức khỏe và trạng thái

Bài 1  Cơ thể / Sức khỏe

Bài 2  Đau ốm / Bị thương

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Trạng thái, tình trạng ①

Bài 5  Trạng thái, tình trạng ②


Chapter 7 Khi nào? Tại đâu?

Bài 1  Tin tức

Bài 2  Lời hứa

Bài 3  Cảm giác

Bài 4  Hãy ghi nhớ cả phó từ ①

Bài 5  Hãy ghi nhớ cả phó từ ②

Bài 6  Hãy ghi nhớ cả từ nối!