Từ vựng N4 - Chủ đề Giao tiếp
1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 5 | Bài 1
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
メールアドレスĐịa chỉ e-mail |
|
2
|
返事<する>へんじ<する>Thư trả lời, sự hồi âm |
|
3
|
知り合うしりあうQuen biết |
|
4
|
紹介<する>しょうかい<する>Sự giới thiệu |
|
5
|
合いあうHợp (nhau), phù hợp |
そのくつは |
6
|
相談<する>そうだん<する>Sự bàn bạc, trao đổi, tư vấn |
|
7
|
さんせい<する>Sự đồng ý |
みんな |
8
|
反対<する>はんたい<する>Sự phản đối |
|
9
|
訪ねるたずねるThăm viếng |
|
10
|
案内<する>あんない<する>Sự hướng dẫn |
|
11
|
あげるCho, tặng (ai đó cái gì) |
|
12
|
くれる(Ai đó) cho, tặng |
たんじょう |
13
|
もらうNhận |
このペンは |
14
|
贈るおくるTặng, gửi tặng, trao gửi |
|
15
|
贈り物おくものQuà tặng |
このネックレスは |
16
|
[お」祝い[お」いわいLời chúc mừng, sự chúc mừng |
|
17
|
わたすTrao, đưa |
|
18
|
よろこぶVui mừng |
|
19
|
おかげNhờ (ơn, công lao) |
|
20
|
かんしゃ<する>Sự cảm tạ, sự biết ơn |
|
21
|
お礼<する>おれい<する>Lời cảm ơn |
|
22
|
あやまるXin lỗi |
|
23
|
えんりょ<する>Sự e ngại |
えんりょしないで、 |
24
|
気づくきづくĐể ý, nhận ra |
|
25
|
親友しんゆうBạn thân |
|
26
|
せんぱいĐàn anh, đàn chị |
アルノぐイトのせんぱいにいつもお |
27
|
彼らかれらHọ |
A「あの |
28
|
みんなMọi người |
|
29
|
人気にんきĐược ưa thích, được hâm mộ |
マリアさんはみんなに |
Giới thiệu
1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Mỗi ngày của chúng tôi
Chapter 2
Việc học và công việc
Chapter 3
Những việc vui vẻ
Chapter 4
Hãy đi ra ngoài nào
Chapter 5
Mối quan hệ giữa người với người
Chapter 6
Sức khỏe và trạng thái
Bài 4 Trạng thái, tình trạng ①
Bài 5 Trạng thái, tình trạng ②
Chapter 7
Khi nào? Tại đâu?