Từ vựng N4 - Chủ đề Trạng thái, tình trạng ①
1500 Từ vựng JLPT N4 | Chapter 6 | Bài 4
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
ようすTình trạng, trạng thái |
|
2
|
形かたちHình thức, hình dạng |
このクッキーは |
3
|
倍ばいGấp (hai) |
これはあのケーキの2 |
4
|
以上いじょうTrở lên |
|
5
|
以下いかTrở xuống, dưới ~ |
|
6
|
以内いないTrong vòng |
2 |
7
|
以外いがいNgoài (~) ra, ngoại trừ |
|
8
|
両方りょうほうCả hai |
この |
9
|
ひま<な>giờ rảnh (rảnh rỗi) |
いそがしくて、 |
10
|
ふつう<な>Sự bình thường (bình thường) |
ふつうの |
11
|
自由<な>じゅう<な>Sự tự do (tự do) |
おとなになったら、 |
12
|
ていねいなCẩn thận, lịch sự |
|
13
|
大きなおおきなTo Lớn |
|
14
|
小さなちいさなNhỏ |
|
15
|
ヘんなKỳ quặc, kỳ lạ |
|
16
|
じゅうぶんなĐầy đủ, tốt |
これができたら、N4の |
Giới thiệu
1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Mỗi ngày của chúng tôi
Chapter 2
Việc học và công việc
Chapter 3
Những việc vui vẻ
Chapter 4
Hãy đi ra ngoài nào
Chapter 5
Mối quan hệ giữa người với người
Chapter 6
Sức khỏe và trạng thái
Bài 4 Trạng thái, tình trạng ①
Bài 5 Trạng thái, tình trạng ②
Chapter 7
Khi nào? Tại đâu?