Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 23

Giáo trình みんなの日本語 Version 2 | 第23課

Từ vựng Chữ Hán Nghĩa
ききます
[せんせいに~]
聞きます
[先生に~]
hỏi [giáo viên]
まわします 回します vặn (núm)
ひきます 引きます kéo
かえます 変えます đổi
さわります
[ドアに~]
触ります sờ, chạm vào [cửa]
でます
[おつりが~]
出ます
[お釣りが~]
[tiền thừa] ra, chạy ra
あるきます 歩きます đi bộ
わたります
[はしを~]
渡ります
[橋を~]
qua, đi qua [cầu]
まがります
[みぎへ~]
曲がります
[右へ~]
rẽ, quẹo [phải]
さびしい 寂しい buồn, cô đơn
[お]ゆ [お]湯 nước nóng
おと âm thanh
サイズ cỡ, kích thước
こしょう 故障 hỏng (~します:bị hỏng)
みち đường
こうさてん 交差点 ngã tư
しんごう 信号 đèn tín hiệu
かど góc
はし cầu
ちゅうしゃじょう 駐車場 bãi đỗ xe
たてもの 建物 tòa nhà
なんかいも 何回も nhiều lần
―め ―目 thứ - , số - (biểu thị thứ tự)
Bổ sung
しょうとくたいし Thái tử Shotoku (574 – 622)
ほうりゅうじ Chùa Horyu-ji (một ngôi chùa ở Nara do
hoàng tử Shotoku xây vào thế kỷ thứ 7)
げんきちゃ tên một loại trà (giả tưởng)
ほんだえき tên một nhà ga (giả tưởng)
としょかんまえ tên một bến xe buýt (giả tưởng

JTest.net


Giới thiệu

Giáo trình Minna No Nihongo là bộ sách uy tín và phổ biến nhất trong các trường, trung tâm dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Giáo trình hướng tới phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho người học tiếng Nhật.

Mục lục

みんなの日本語 Bài 1

みんなの日本語 Bài 2

みんなの日本語 Bài 3

みんなの日本語 Bài 4

みんなの日本語 Bài 5

みんなの日本語 Bài 6

みんなの日本語 Bài 7

みんなの日本語 Bài 8

みんなの日本語 Bài 9

みんなの日本語 Bài 10

みんなの日本語 Bài 11

みんなの日本語 Bài 12

みんなの日本語 Bài 13

みんなの日本語 Bài 14

みんなの日本語 Bài 15

みんなの日本語 Bài 16

みんなの日本語 Bài 17

みんなの日本語 Bài 18

みんなの日本語 Bài 19

みんなの日本語 Bài 20

みんなの日本語 Bài 21

みんなの日本語 Bài 22

みんなの日本語 Bài 23

みんなの日本語 Bài 24

みんなの日本語 Bài 25

みんなの日本語 Bài 26

みんなの日本語 Bài 27

みんなの日本語 Bài 28

みんなの日本語 Bài 29

みんなの日本語 Bài 30

みんなの日本語 Bài 31

みんなの日本語 Bài 32

みんなの日本語 Bài 33

みんなの日本語 Bài 34

みんなの日本語 Bài 35

みんなの日本語 Bài 36

みんなの日本語 Bài 37

みんなの日本語 Bài 38

みんなの日本語 Bài 39

みんなの日本語 Bài 40

みんなの日本語 Bài 41

みんなの日本語 Bài 42

みんなの日本語 Bài 43

みんなの日本語 Bài 44

みんなの日本語 Bài 45

みんなの日本語 Bài 46

みんなの日本語 Bài 47

みんなの日本語 Bài 48

みんなの日本語 Bài 49

みんなの日本語 Bài 50