Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 20

Giáo trình みんなの日本語 Version 2 | 第20課

Từ vựng Chữ Hán Nghĩa
いります
[ビザが~]
要ります
[ビザが~]
cần [thị thực (visa)]
しらべます 調べます tìm hiểu, điều tra, xem
しゅうりします 修理します sửa chữa, tu sửa
ぼく tớ (cách xưng thân mật của わたし được dùng bởi nam giới)
きみ cậu, bạn (cách gọi thân mật của あなたdùng cho người ngang hàng hoặc ít tuổi hơn.)
~くん ~君 anh~, cậu~ (cách gọi thân mật dùng
cho nam giới, cùng nghĩa với 「~さん」)
うん ừ (cách nói thân mật của 「はい」)
ううん không (cách nói thân mật của 「いいえ」)
ことば từ, tiếng
きもの 着物 Kimono (trang phục truyền thống của Nhật Bản)
ビザ thị thực, Visa
はじめ 始め ban đầu, đầu tiên
おわり 終わり kết thúc
こっち phía này, chỗ này (cách nói thân mật của 「こちら」)
そっち phía đó, chỗ đó (cách nói thân mật của 「そちら」)
あっち phía kia, chỗ kia (cách nói thân mật của 「あちら」)
どっち cái nào, phía nào, đâu (cách nói thân mật của 「どちら」)
みんなで mọi người cùng
~けど nhưng (cách nói thân mật của 「が」)
おなかがいっぱいです (Tôi) no rồi
会話(かいわ) (Luyện nghe)
よかったら Nếu anh/chị thích thì
いろいろ nhiều thứ

JTest.net


Giới thiệu

Giáo trình Minna No Nihongo là bộ sách uy tín và phổ biến nhất trong các trường, trung tâm dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Giáo trình hướng tới phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho người học tiếng Nhật.

Mục lục

みんなの日本語 Bài 1

みんなの日本語 Bài 2

みんなの日本語 Bài 3

みんなの日本語 Bài 4

みんなの日本語 Bài 5

みんなの日本語 Bài 6

みんなの日本語 Bài 7

みんなの日本語 Bài 8

みんなの日本語 Bài 9

みんなの日本語 Bài 10

みんなの日本語 Bài 11

みんなの日本語 Bài 12

みんなの日本語 Bài 13

みんなの日本語 Bài 14

みんなの日本語 Bài 15

みんなの日本語 Bài 16

みんなの日本語 Bài 17

みんなの日本語 Bài 18

みんなの日本語 Bài 19

みんなの日本語 Bài 20

みんなの日本語 Bài 21

みんなの日本語 Bài 22

みんなの日本語 Bài 23

みんなの日本語 Bài 24

みんなの日本語 Bài 25

みんなの日本語 Bài 26

みんなの日本語 Bài 27

みんなの日本語 Bài 28

みんなの日本語 Bài 29

みんなの日本語 Bài 30

みんなの日本語 Bài 31

みんなの日本語 Bài 32

みんなの日本語 Bài 33

みんなの日本語 Bài 34

みんなの日本語 Bài 35

みんなの日本語 Bài 36

みんなの日本語 Bài 37

みんなの日本語 Bài 38

みんなの日本語 Bài 39

みんなの日本語 Bài 40

みんなの日本語 Bài 41

みんなの日本語 Bài 42

みんなの日本語 Bài 43

みんなの日本語 Bài 44

みんなの日本語 Bài 45

みんなの日本語 Bài 46

みんなの日本語 Bài 47

みんなの日本語 Bài 48

みんなの日本語 Bài 49

みんなの日本語 Bài 50