Cách đọc bảng chữ cái alphabet bằng tiếng Nhật
Cập nhật: 2020-04-28 12:16:37
Bên cạnh các bảng chữ cái trong tiếng Nhật, thì người Nhật cũng có cách đọc bảng chữ cái alphabet riêng biệt.
STT | Chữ cái | Cách đọc | Khác |
---|---|---|---|
1 | A | エー | エイ |
2 | B | ビー | - |
3 | C | シー | スィー |
4 | D | ディー | - |
5 | E | イー | - |
6 | F | エフ | - |
7 | G | ジー | - |
8 | H | エイチ | エッチ |
9 | I | アイ | - |
10 | J | ジェー | ジェイ |
11 | K | ケー | ケイ |
12 | L | エル | - |
13 | M | エム | - |
14 | N | エヌ | - |
15 | O | オー | オウ |
16 | P | ピー | - |
17 | Q | キュー | - |
18 | R | アール | - |
19 | S | エス | - |
20 | T | ティー | - |
21 | U | ユー | - |
22 | V | ヴィー | ブイ |
23 | W | ダブリュー | ダブル |
24 | X | エックス | - |
25 | Y | ワイ | - |
26 | Z | ゼット | ズィー |
Nếu các bạn có quan tâm nhiều hơn đến cách phát âm bảng chữ cái (アルファベット), có thể xem bài nghiên cứu của NHK tại đây.
Bài viết khác
Hướng dẫn lấy Juminhyo (住民票) tại Combini (コンビニ) bằng thẻ Mynumber (マイナンバーカード)
Lấy 住民票 (Juminhyo) tại コンビニ (Combini) với thẻ マイナンバーカード (Mynumber) là thủ tục đơn giản và tiện lợi. Bạn có thể thực hiện tại các cửa hàng tiện lợi trong khoảng từ 6:30 đến 23:00 hàng ngày. Phí in 住民票 tại Combini (200~250 yên) sẽ rẻ hơn phí khi xin cấp ở quận (300 yên).